THÉP TẤM

Showing 1–12 of 54 results

Thép Thịnh Phát Hà Thành xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép tấm các loại mới nhất từ các nhà máy để quý khách tham khảo. Bảng giá bao gồm thép tấm trơn SS400/A36, giá thép tấm gân, giá thép tấm Q345/Q355 và thép tấm lá SPHC

Bảng báo giá thép tấm hôm nay

Bảng báo giá thép tấm trơn SS400/A36

Quy cách sản phẩm (mm) ĐVT (kg) Trọng lượng (kg) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá
Thép tấm 3 x 1500 x 6000 Kg 211,95 14.200 3.009.690
Thép tấm 4 x 1500 x 6000 Kg 282,6 14.200 4.012.920
Thép tấm 5 x 1.500 x 6.000 Kg 353,25 14.200 5.016.150
Thép tấm 6 x 1.500 x 6.000 Kg 423,9 14.200 6.019.380
Thép tấm 8 x 1.500 x 6.000 Kg 565,2 14.200 8.025.840
Thép tấm 10 x 1.500 x 6.000 Kg 706,5 14.200 10.032.300
Thép tấm 12 x 1.500 x 6.000 Kg 847,8 14.200 12.038.760
Thép tấm 14 x 1.500 x 6.000 Kg 989,1 14.200 14.045.220
Thép tấm 16 x 1.500 x 6.000 Kg 1.130,40 14.200 16.051.680
Thép tấm 18 x 1.500 x 6.000 Kg 1.271,70 14.200 18.058.140
Thép tấm 20 x 1.500 x 6.000 Kg 1.413 14.200 20.064.600
Thép tấm 5 x 2m x 6m Kg 471 14.800 6.970.800
Thép tấm 6 x 2m x 6m Kg 565,2 14.800 8.364.960
Thép tấm 8 x 2m x 6m Kg 753,6 14.800 11.153.280
Thép tấm 10 x 2m x 6m Kg 942 14.800 13.941.600
Thép tấm 12 x 2m x 6m Kg 1.130,40 14.800 16.729.920
Thép tấm 14 x 2m x 6m Kg 1.318,80 14.800 19.518.240
Thép tấm 16 x 2m x 6m Kg 1.507,20 15.500 23.361.600
Thép tấm 18 x 2m x 6m Kg 1.695,60 15.500 26.281.800
Thép tấm 20 x 2m x 6m Kg 1.884 15.500 29.202.000
Thép tấm 22 x 2m x 6m Kg 2.072,40 15.500 32.122.200
Thép tấm 25 x 2m x 6m Kg 2.355 15.500 36.502.500
Thép tấm 28 x 2m x 6m Kg 2.637,60 15.500 40.882.800
Thép tấm 30 x 2m x 6m Kg 2.826 15.500 43.803.000
Thép tấm 32 x 2m x 6m Kg 3.014,40 16.500 49.737.600
Thép tấm 35 x 2m x 6m Kg 3.297 16.500 54.400.500
Thép tấm 40 x 2m x 6m Kg 3.768 16.500 62.172.000
Thép tấm 45 x 2m x 6m Kg 4.239 16.500 69.943.500
Thép tấm 50 x 2m x 6m Kg 4.710 16.500 77.715.000
Thép tấm 55 x 2m x 6m Kg 5.181 16.500 85.486.500
Thép tấm 60 x 2m x 6m Kg 5.652 16.500 93.258.000
Thép tấm 65 x 2m x 6m Kg 6.123 16.500 101.029.500
Thép tấm 70 x 2m x 6m Kg 6.594 16.500 108.801.000
Thép tấm 80 x 2m x 6m Kg 7.536 16.500 124.344.000
Thép tấm 90 x 2m x 6m Kg 8.478 16.500 139.887.000
Thép tấm 100 x 2m x 6m Kg 9.420 16.500 155.430.000
Thép tấm 120 x 2m x 6m Kg 11.304 16.500 186.516.000

Bảng báo giá thép tấm gân

Quy cách sản phẩm (mm) ĐVT (kg) Trọng lượng (kg) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá
Thép tấm gân 2 x 1250 x 3000 Kg 70,125 15.200 1.065.900
Thép tấm gân 2 x 1250 x 6000 Kg 140,25 15.200 2.131.800
Thép tấm gân 2 x 1500 x 3000 Kg 84,15 15.200 1.279.080
Thép tấm gân 2 x 1500 x 6000 Kg 168,3 15.200 2.558.160
Thép tấm gân 3 x 1500 x 6000 Kg 238,95 15.200 3.632.040
Thép tấm gân 4 x 1500 x 6000 Kg 309,6 15.200 4.705.920
Thép tấm gân 5 x 1500 x 6000 Kg 380,25 15.200 5.779.800
Thép tấm gân 6 x 1500 x 6000 Kg 450,9 15.200 6.853.680
Thép tấm gân 8 x 1500 x 6000 Kg 592,2 15.200 9.001.440
Thép tấm gân 10 x 1500 x 6000 Kg 733,5 15.200 11.149.200
Thép tấm gân 12 x 1500 x 6000 Kg 874,8 15.200 13.296.960

Bảng báo giá thép tấm Q345/Q355

Quy cách tấm Q345 (mm) ĐVT (kg) Trọng lượng (kg) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá
3.0 x 1500 x 6000 mm kg 205 17.200 3.526.000
4.0 x 1500 x 6000 mm kg 273 17.200 4.695.600
5.0 x 1500 x 6000 mm kg 341 17.200 5.865.200
6.0 x 1500 x 6000 mm kg 409 17.200 7.034.800
8.0 x 1500 x 6000 mm kg 546 17.200 9.391.200
8.0 x 2000 x 12000 mm kg 1,455 17.200 25.026
10 x 1500 x 6000 mm kg 682 17.200 11.730.400
10 x 2000 x 12000 mm kg 1,819 17.200 31.287
12 x 1500 x 6000 mm kg 819 17.200 14.086.800
12 x 2000 x 12000 mm kg 2.183 17.200 37.547.600
14 x 1500 x 6000 mm kg 955 17.200 16.426.000
14 x 2000 x 12000 mm kg 2.547 17.200 43.808.400
16 x 1500 x 6000 mm kg 1.092 17.800 19.437.600
16 x 2000 x 12000 mm kg 2.911 17.800 51.815.800
18 x 2000 x 12000 mm kg 3.275 17.800 58.295.000
20 x 2000 x 12000 mm kg 3.638 18.300 66.575.400
25 x 2000 x 12000 mm kg 4.548 18.300 83.228.400
30 x 2000 x 12000 mm kg 5.458 18.300 99.881.400

Bảng báo giá thép tấm SPHC

Tên sản phẩm Khổ rộng (mm) Khổ dài (mm) Đơn giá (đ/kg)
Thép tấm SPCC 0.7ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 18.000
Thép tấm SPCC 0.8ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 18.000
Thép tấm SPCC 1.0ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.500
Thép tấm SPHC 1.2ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.200
Thép tấm SPHC 1.4ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.200
Thép tấm SPHC 1.5ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.200
Thép tấm SPHC 1.8ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.200
Thép tấm SPHC 2.0ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.200
Thép tấm SPHC 2.5ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.200
Thép tấm SPHC 3.0ly 1000/1220/1250 2000/2500/6000/QC 17.200

Thép tấm là gì ?

Thép tấm là loại thép có dạng tấm, được hình thành sau khi trải qua quá trình tinh tuyện phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật và công nghệ cao. Thép tấm là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp, xây dựng, dân dụng… phù hợp với nhiều mục đích, yêu cầu sử dụng khác nhau.

Thép tấm SS400
Thép tấm

Phân loại thép tấm

Có nhiều cách để phân loại thép tấm, dưới đây là 1 số cách phổ biến: 

Phân loại theo công nghệ sản xuất : có 2 loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội

Quá trình sản xuất loại thép này là làm nguội phôi thép, sau đó đem cán mỏng và cuối cùng là công đoạn cắt thép thành tấm theo kích thước định sẵn để có thành phẩm cuối cùng. Quy trình cán thép diễn ra ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán có thể xấp xỉ bằng nhiệt độ phòng. 

Ưu điểm của quy trình cán nguội là không làm biến đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ biến đổi hình dạng, do đó, thép tấm cán nguội có phần giá thành hơi cao.

Thép tấm cán nguội có bề mặt bóng láng và có độ sáng, các cạnh viền mịn, đẹp.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng được sản xuất qua quá trình cán thép ở nhiệt độ cao. Thông thường, thép được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C và hình thành thành phẩm cuối cùng.

Bề mặt tấm cán nóng có màu tối hoặc xanh đen. Đồng thời các cạnh viền của tấm cán nóng cũng không được xử lý tốt, hai biên không được sắc nét, thường xù xù và tính thẩm mỹ không cao

Phôi thép để sử dụng tạo ra thép tấm cán nóng cũng là loại được sử dụng để tạo ra các loại thép hình H, V, I, U.

Tấm cán nóng được sử dụng phổ biến hơn tấm cán nguội, vì một trong các lý do là giá thành rẻ hơn.

Thép tấm cán nóng nếu không được bảo quản đúng cách có thể bị rỉ sét trên bề mặt

So sánh sự khác nhau giữa thép tấm cán nóng và nguội

Thép tấm cán nóng Thép tấm cán nguội
Độ dày 0.9mm trở lên 0.15 – 2mm
Bề mặt Có độ trắng sáng
Độ bóng cao
Độ tối và xanh đen đặc trưng
Mép biên Xén biên thẳng
Sắc gọn
Cuộn thường xù xì
Bảo quản Bảo quản trong nhà
Bảo quản bao bì
Nhanh gỉ sét
Có thể để ngoài trời
Không cần bảo quản trong
thời gian dài

Phân loại theo bề mặt bên ngoài của tấm : ta có các loại tấm trơn, tấm nhám ( tấm gân, chống trượt ), tấm mạ kẽm, 

Thép tấm trơn

Thép tấm trơn có bề mặt trơn nhẵn, là loại thép phổ thông được sử dụng nhiều trong công nghiệp, xây dựng, cơ khí…

  • Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ ….
  • Tiêu chuẩn : ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
  • Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
  • Quy cách : 
  • Độ dày : 3 ly – 110 ly
  • Khổ rộng : 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
  • Khổ dài : 2000mm, 3000mm, 6000mm

Báo giá Thép tấm SS400 8 ly, 16 ly

Thép tấm gân

Thép tấm gân còn được gọi là thép tấm nhám hoặc thép tấm chống trượt. Bề mặt tấm thường có gân hoặc hoa văn để tăng tính ma sát. Do tính chất này nên tấm chống trượt thường được sử dụng lót nền nhà xưởng, sàn xe tải, bậc cầu thang….và nhiều ứng dụng khác.

  • Xuất xứ : Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga
  • Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
  • Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
  • Quy cách : 
  • Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
  • Khổ rộng: 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1500mm, 2000mm.
  • Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 6000mm

Thép tấm gân ( nhám ) 6 ly

Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm có bề mặt được mạ thêm một lớp kẽm bảo vệ để chống ăn mòn, chống oxy hóa và tăng tính thẩm mỹ. Lớp mạ kẽm có nhiều cấp độ phủ kẽm khác nhau, thông thường là G60, nếu muốn tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxy hóa bổ sung, thì dùng G90.

Thép tấm sphc 3 ly

Phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất, hàm lượng cacbon, ta có các loại thép tấm SS400/A36, tấm Q345/Q355, tấm SPHC, tấm A572 ( hợp kim thấp, cường độ cao) , tấm hardox , tấm Grade ( chuyên đóng tàu ) ….

Cách tính trọng lượng thép tấm

Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x L (mm) x 7,85/1.000.000

Trong đó:

+ T là độ dày của tấm thép (mm)

+ R là chiều rộng của thép (mm)

+ L là chiều dài của thép (mm)

+ 7,85 là tỷ trọng của thép

Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng, inox và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

Ứng dụng của thép tấm

Từ chính những phân loại của thép tấm qua quá trình cắt thép tấm ra các kính thước và hình dạng khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng ngành, từng công việc cụ thể.

Trong xây dựng thép tấm cỡ lỡn được sử dụng trong các dầm cầu, chúng liên kết với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulon, đinh tán tạo nên kết cấu vững chắc. Ứng dụng trong cơ khí thì chúng lại trở thành thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc…

Đối với ngành công nghiệp ô tô thép tấm dường như không thể thiếu bởi nó được sử dụng làm khung, sườn, gầm ô tô, che kín thùng xe… Hay ứng dụng đầy quen thuộc trong ngành điện đó là thép tấm được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như là thép trong stato của máy bơm nước, quạt điện…

Như vậy có thể thấy thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau. Tùy vào mục đích và nhu cầu chúng được sử dụng là thép tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ…

Kết luận

Từ cách phân loại ở trên, có thể thấy thép tấm là loại vật liệu không thể thiếu trong tất cả các lĩnh vực hiện nay, chúng đóng một vai trò không thể thay thế.

Đồng thời, thép tấm cũng đa dạng về chủng loại, kích thước, để đáp ứng được hầu hết các yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.

Một số ứng dụng nổi bật của thép tấm có thể kể đến như : 

  • Làm tấm trải sàn : các tấm cỡ lớn được liên kết với nhau bằng mối hàn hoặc đinh tán, bulon tạo nên kết cấu vững chắc. Như sàn mặt xưởng, mặt tàu, sàn xe tải, mặt cầu, dầm cầu….
  • Là nguyên liệu không thể thiếu của ngành đóng tàu, do đó có riêng 1 loại thép tấm chuyên dụng là thép tấm đóng tàu. Được dùng là vỏ tàu, mặt sàn tàu, các chiết tiết máy móc trên tàu…
  • Sử dụng trong ngành chế tạo ô tô : làm khung, sườn, gầm, thùng xe, vỏ xe…
  • Sử dụng trong chế tạo máy và cơ khí : làm vỏ của hầu hết các loại máy móc, là nguyên liệu đầu vào của chế tạo máy, nguyên liệu của các ngành cơ khí,  phục vụ cắt, uốn, chấn, dập, định hình theo kích thước.

Hướng dẫn bảo quản thép tấm

  1. Thép tấm để lưu kho không nên để tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, nên kê các thanh gỗ ở dưới rồi xếp tấm lên trên. Lưu ý không nên kê gỗ quá cao hoặc cách xe nhau có thể dẫn đến tấm bị cong, vênh..
  2. Không được để thép tấm gần các loại hóa chất như axit, muối,…dễ làm thép tấm bị bào mòn, gỉ sét.
  3. Không để thép tấm mới nhập về chung với thép tấm đã bị hoen gỉ.
  4. Hạn chế để thép tấm trực tiếp ngoài trời. Cần để ở nơi có mái che, không để nước mưa thấm vào sản phẩm,
  5. Không nên xếp chồng quá nhiều tấm thép lên nhau, xếp quá cao hoặc quá nặng.
  6. Tấm thép khi bắt đầu có hiện tượng rỉ sét bề mặt, cần tiến hành lau sạch, bôi dầu để hạn chế oxy hóa
  7. Trong quá trình nâng hạ, vận chuyển tấm thép cần tránh các tác động lực mạnh, dẫn đến sản phâm bị nứt, gãy, hoặc cong vênh, đặc biết là các loại tấm mỏng. 
  8. Với tấm cán nguội, mạ kẽm, cần chú ý trong quá trình nâng hạ, vận chuyển cần có thêm tấm đệm hoặc bao tải gai mềm lót xung quanh sản phẩm, tránh cho bề mặt sản phẩm bị xước, ảnh hưởng đến thẩm mỹ.Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt

Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt

Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép tấm nhập khẩu trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước,  nguồn hàng đa dạng.

Mọi sản phẩm thép hình được Thịnh Phát Hà Thành phân phối có đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ CO-CQ… Sản phẩm trực tiếp từ nhà máy, không gỉ sét, cong vênh. Dung sai sản phẩm theo quy định của nhà sản xuất.

Với mong muốn được hợp tác và đồng hành lâu dài cùng quý khách hàng, Thịnh Phát Hà Thành luôn cam kết đảm bảo tiến độ, mức giá cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển và giao/ hạ hàng theo yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com

14.545 

Thép tấm gân SS400

Thép tấm gân 12 x 1500 x 6000

12.011 

Thép tấm gân SS400

Thép tấm gân 10 x 1500 x 6000

12.011 

Thép tấm gân SS400

Thép tấm gân 8 x 1500 x 6000

12.011 

Thép tấm gân SS400

Thép tấm gân 6 x 1500 x 6000

12.011 

Thép tấm gân SS400

Thép tấm gân 5 x 1500 x 6000

12.011 

Thép tấm gân SS400

Thép tấm gân 4 x 1500 x 6000

12.011 

Thép tấm gân SS400

Thép tấm gân 3 x 1500 x 6000

12.011 

Thép tấm SPHC

Thép tấm SPHC 3.0 ly

14.545 

Thép tấm SPHC

Thép tấm SPHC 2.5 ly

14.545 

Thép tấm SPHC

Thép tấm SPHC 2.0 ly

14.545 

Thép tấm SPHC

Thép tấm SPHC 1.8 ly

14.545