Báo giá thép V mới Nhất
Báo giá thép hình V gồm giá các loại thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm
Bảng giá thép chữ V
Quy cách thép V | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m
(VNĐ) |
Giá Cây 6m mạ kẽm
(VNĐ) |
Giá Cây 6m mạ kẽm nhúng nóng
(VNĐ) |
V25x25
|
2 | 5 | 87.800 | 95.000 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 94.824 | 102.600 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 124.272 | 136.800 | 169.200 | |
V30x30
|
2 | 5,5 | 90.200 | 104.500 | 126.500 |
2,5 | 6,3 | 100.170 | 119.700 | 144.900 | |
2,8 | 7,3 | 116.070 | 138.700 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 128.790 | 153.900 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 133.560 | 159.600 | 193.200 | |
V40x40
|
2 | 7,5 | 119.250 | 142.500 | 157.500 |
2,5 | 8,5 | 130.900 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 146.300 | 180.500 | 199.500 | |
3 | 11 | 169.400 | 209.000 | 231.000 | |
3,3 | 11,5 | 177.100 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 192.500 | 237.500 | 262.500 | |
4 | 14 | 215.600 | 266.000 | 294.000 | |
V50x50
|
2 | 12 | 190.800 | 234.000 | 252.000 |
2,5 | 12,5 | 192.500 | 243.750 | 262.500 | |
3 | 13 | 200.200 | 253.500 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 231.000 | 292.500 | 315.000 | |
3,8 | 16 | 246.400 | 312.000 | 336.000 | |
4 | 17 | 261.800 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 269.500 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 308.000 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 338.800 | 429.000 | 462.000 | |
V63x63
|
5 | 27,5 | 431.750 | 536.250 | 577.500 |
6 | 32,5 | 510.250 | 633.750 | 682.500 | |
V70x70
|
5 | 31 | 496.000 | 604.500 | 651.000 |
6 | 36 | 576.000 | 702.000 | 756.000 | |
7 | 42 | 672.000 | 819.000 | 882.000 | |
7,5 | 44 | 704.000 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 736.000 | 897.000 | 966.000 | |
V75x75
|
5 | 33 | 528.000 | 643.500 | 693.000 |
6 | 39 | 624.000 | 760.500 | 819.000 | |
7 | 45,5 | 728.000 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 832.000 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
V80x80
|
6 | 42 | 735.000 | 852.600 | 924.000 |
7 | 48 | 840.000 | 974.400 | 1.056.000 | |
8 | 55 | 962.500 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
V90x90
|
7 | 55,5 | 971.250 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.067.500 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.172.500 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
V100x100
|
7 | 62 | 1.085.000 | 1.258.600 | 1.364.000 |
8 | 66 | 1.155.000 | 1.339.800 | 1.452.000 | |
10 | 86 | 1.505.000 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120x120
|
10 | 105 | 1.890.000 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.268.000 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130x130
|
10 | 108,8 | 2.012.800 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.597.400 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 2.886.000 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
V150x150
|
10 | 138 | 2.553.000 | 2.829.000 | 3.105.000 |
12 | 163,8 | 3.030.300 | 3.357.900 | 3.685.500 | |
14 | 177 | 3.274.500 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 3.737.000 | 4.141.000 | 4.545.000 | |
V180x180
|
15 | 245,4 | 4.539.900 | 5.104.320 | 5.521.500 |
18 | 291,6 | 5.394.600 | 6.065.280 | 6.561.000 | |
V200x200
|
16 | 289,2 | 5.350.200 | 6.015.360 | 6.507.000 |
20 | 358,2 | 6.626.700 | 7.450.560 | 8.059.500 | |
24 | 424,8 | 7.858.800 | 8.835.840 | 9.558.000 | |
V250x250
|
28 | 624 | 11.544.000 | 12.979.200 | 14.040.000 |
35 | 768 | 14.208.000 | 15.974.400 | 17.280.000 |
Thép V : thông tin bạn cần biết
Thép V là gì?
Thép hình chữ V, hay còn gọi là thép góc V hoặc thép L, là một loại thép hình có thiết diện mặt cắt giống chữ V trong bảng chữ cái với 2 cạnh bằng nhau. Thép hình V là loại thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, công trình, sản xuất, chế tạo.
![Thép hình V là gì](https://thepthinhphat.com.vn/wp-content/uploads/2023/07/Thep-hinh-V.jpg)
Ưu điểm của thép hình V
- Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại và tiêu chuẩn cao của thế giới, thép hình V sở hữu nhiều ưu điểm như :
- Ưu điểm lớn nhất của thép V là khả năng chịu được tác động lực lớn, không bị biến dạng hay móp méo khi chịu sự va đập, chịu tải được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền cho công trình, sự an toàn cho người sử dụng.
- Thép V được sản xuất với đa dạng các kích thước, độ dày nên phù hợp với nhiều mục đích và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
- Thép V chịu được các tác động của môi trường như độ ẩm, nhiệt độ nên tối ưu được chi phí thi công và chi phí bảo dưỡng, bảo trì
- Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm sẽ tăng được độ bền, khả năng chống ăn mòn của nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Ứng dụng của thép V
- Thép V được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dựng như : xây dựng công trình, làm cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,
- Các sản phẩm dùng trong các môi trường khắc nghiệt như đóng tàu, làm giàn khoan trên biển
- Chế tạo các sản phẩm như : làm đòn cân, khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng
- Ngoài ra, thép V còn được sử dụng trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất: bàn ghế, tủ, …
Các loại thép V
Thép hình V hiện nay có 4 loại chính: thép v đen, thép v mạ kẽm, thép v mạ kẽm nhúng nóng và thép V inox. Mỗi loại có đặc điểm, chất lượng và giá thành khác nhau yêu cầu người dùng phải nắm rõ các yếu tố kỹ thuật của công trình để lựa chọn loại thép góc V cho phù hợp.
Nguồn gốc xuất xứ: Ở thị trường Việt Nam có 2 nguồn chính là:
- Nguồn trong nước : từ các nhà máy uy tín như Thái Nguyên, An Khánh, Đại Việt, Tisco…..
- Nguồn nhập khẩu : chủ yếu là từ trung quốc, ngoài ra một phần nhỏ là từ các quốc gia khác như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc….
Thép V đen
Thép hình V đen là loại thép góc thông dụng, có bề mặt màu đen với giá thành rẻ nhất
Thép V mạ kẽm
Là loại thép hình V đen được phủ mạ bằng phương pháp thông thường với lớp mạ kẽm mỏng từ 20-30 µ. Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường tốt hơn, đặc biệt là vùng biển và có chứa axit
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Là loại thép V sẽ được phủ bề mặt bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Lớp mạ kẽm này giúp bề mặt sản phẩm sáng đẹp, đồng thời tạo đồ bền vượt trội, chống lại các tác động từ môi trường. Do đó, thép V nhúng kẽm không bị oxy hóa, không bị han rỉ. Tuy nhiên, giá thành sẽ cao hơn.
Thép V inox
Là loại thép không rỉ có khả năng chống oxy hóa cao hơn hẳn các loại trên, chất liệu inox được sử dụng thường là inox 201, 304 hoặc 316. Ứng dụng chủ yếu trong các lĩnh vực xây dựng dân dụng, nội thất, cơ khí, trang trí
Thông số thép V
Kích thước sản phẩm:
Thép góc chữ V được sản xuất với đa dạng các kích thước khác nhau, phù hợp với tính chất, yêu cầu của người sử dụng
Dưới đây là 1 số loại thép V phổ biến, được sử dụng rộng rãi
– Thép V3 – V30x30
– Thép V4 – V40x40
– Thép V5 – V50x50
– Thép V6 – V60x60, V63x63
– Thép V7 – V70x70, V75x75
– Thép V8 – V80x80
– Thép V9 – V90x90
– Thép V10 – V100x100
– Thép V13 – V130x130
– Thép V15 – V150x150
– Thép V17 – V175x175
– Thép V20 – V200x200
Trọng lượng thép hình V
Trọng lượng thép góc V phụ thuộc vào kích thước 2 cánh và độ dày sản phẩm. Bạn có thể tham khảo đơn trọng và tổng trọng lượng từng loại trong bảng tra chi tiết dưới đây:
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Kg/cây 6 m | Kg/cây 12 m |
V25*25
|
2 | 5 | 10 |
2,5 | 5,4 | 10,8 | |
3,5 | 7,2 | 14,4 | |
2 | 5,5 | 11 | |
2,5 | 6,3 | 12,6 | |
V30*30
|
– | ||
2,8 | 7,3 | 14,6 | |
3 | 8,1 | 16,2 | |
3,5 | 8,4 | 16,8 | |
2 | 7,5 | 15 | |
2,5 | 8,5 | 17 | |
2,8 | 9,5 | 19 | |
V40*40
|
3 | 11 | 22 |
3,3 | 11,5 | 23 | |
3,5 | 12,5 | 25 | |
4 | 14 | 28 | |
2 | 12 | 24 | |
2,5 | 12,5 | 25 | |
3 | 13 | 26 | |
3,5 | 15 | 30 | |
V50*50
|
3,8 | 16 | 32 |
4 | 17 | 34 | |
4,3 | 17,5 | 35 | |
4,5 | 20 | 40 | |
5 | 22 | 44 | |
4 | 22 | 44 | |
V63*63
|
4,5 | 25 | 50 |
5 | 27,5 | 55 | |
6 | 32,5 | 65 | |
5 | 31 | 62 | |
6 | 36 | 72 | |
V70*70
|
7 | 42 | 84 |
7,5 | 44 | 88 | |
8 | 46 | 92 | |
5 | 33 | 66 | |
V75*75
|
6 | 39 | 78 |
7 | 45,5 | 91 | |
8 | 52 | 104 | |
6 | 42 | 84 | |
V80*80
|
7 | 48 | 96 |
8 | 55 | 110 | |
9 | 62 | 124 | |
6 | 48 | 96 | |
V90*90
|
7 | 55,5 | 111 |
8 | 61 | 122 | |
9 | 67 | 134 | |
7 | 62 | 124 | |
V100*100
|
8 | 66 | 132 |
10 | 86 | 172 | |
V120*120
|
10 | 105 | 210 |
12 | 126 | 252 | |
V130*130
|
10 | 108,8 | 217,6 |
12 | 140,4 | 280,8 | |
13 | 156 | 312 | |
10 | 138 | 276 | |
V150*150
|
12 | 163,8 | 327,6 |
14 | 177 | 354 | |
15 | 202 | 404 |
Mua thép V chất lượng, giá tốt nhất ở đâu?
Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hình V trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước. Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)