Thép hình V ( thép góc)

Showing 1–12 of 17 results

Báo giá thép V mới Nhất

Báo giá thép hình V gồm giá các loại thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm

Bảng giá thép chữ V

Quy cách thép V Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m

(VNĐ)

Giá Cây 6m mạ kẽm

(VNĐ)

Giá Cây 6m mạ kẽm nhúng nóng

(VNĐ)

V25x25
2 5 87.800 95.000 117.500
2,5 5,4 94.824 102.600 126.900
3,5 7,2 124.272 136.800 169.200
V30x30
2 5,5 90.200 104.500 126.500
2,5 6,3 100.170 119.700 144.900
2,8 7,3 116.070 138.700 167.900
3 8,1 128.790 153.900 186.300
3,5 8,4 133.560 159.600 193.200
V40x40
2 7,5 119.250 142.500 157.500
2,5 8,5 130.900 161.500 178.500
2,8 9,5 146.300 180.500 199.500
3 11 169.400 209.000 231.000
3,3 11,5 177.100 218.500 241.500
3,5 12,5 192.500 237.500 262.500
4 14 215.600 266.000 294.000
V50x50
2 12 190.800 234.000 252.000
2,5 12,5 192.500 243.750 262.500
3 13 200.200 253.500 273.000
3,5 15 231.000 292.500 315.000
3,8 16 246.400 312.000 336.000
4 17 261.800 331.500 357.000
4,3 17,5 269.500 341.250 367.500
4,5 20 308.000 390.000 420.000
5 22 338.800 429.000 462.000
V63x63
5 27,5 431.750 536.250 577.500
6 32,5 510.250 633.750 682.500
V70x70
5 31 496.000 604.500 651.000
6 36 576.000 702.000 756.000
7 42 672.000 819.000 882.000
7,5 44 704.000 858.000 924.000
8 46 736.000 897.000 966.000
V75x75
5 33 528.000 643.500 693.000
6 39 624.000 760.500 819.000
7 45,5 728.000 887.250 955.500
8 52 832.000 1.014.000 1.092.000
V80x80
6 42 735.000 852.600 924.000
7 48 840.000 974.400 1.056.000
8 55 962.500 1.116.500 1.210.000
V90x90
7 55,5 971.250 1.126.650 1.221.000
8 61 1.067.500 1.238.300 1.342.000
9 67 1.172.500 1.360.100 1.474.000
V100x100
7 62 1.085.000 1.258.600 1.364.000
8 66 1.155.000 1.339.800 1.452.000
10 86 1.505.000 1.745.800 1.892.000
V120x120
10 105 1.890.000 2.152.500 2.362.500
12 126 2.268.000 2.583.000 2.835.000
V130x130
10 108,8 2.012.800 2.230.400 2.448.000
12 140,4 2.597.400 2.878.200 3.159.000
13 156 2.886.000 3.198.000 3.510.000
V150x150
10 138 2.553.000 2.829.000 3.105.000
12 163,8 3.030.300 3.357.900 3.685.500
14 177 3.274.500 3.628.500 3.982.500
15 202 3.737.000 4.141.000 4.545.000
V180x180
15 245,4 4.539.900 5.104.320 5.521.500
18 291,6 5.394.600 6.065.280 6.561.000
V200x200
16 289,2 5.350.200 6.015.360 6.507.000
20 358,2 6.626.700 7.450.560 8.059.500
24 424,8 7.858.800 8.835.840 9.558.000
V250x250
28 624 11.544.000 12.979.200 14.040.000
35 768 14.208.000 15.974.400 17.280.000

Thép V : thông tin bạn cần biết

Thép V là gì?

Thép hình chữ V, hay còn gọi là thép góc V hoặc thép L, là một loại thép hình có thiết diện mặt cắt giống chữ V trong bảng chữ cái với 2 cạnh bằng nhau. Thép hình V là loại thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, công trình, sản xuất, chế tạo.

Thép hình V là gì
Thép hình V là gì

Ưu điểm của thép hình V

  • Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại và tiêu chuẩn cao của thế giới, thép hình V sở hữu nhiều ưu điểm như : 
  • Ưu điểm lớn nhất của thép V là khả năng chịu được tác động lực lớn, không bị biến dạng hay móp méo khi chịu sự va đập, chịu tải được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền cho công trình, sự an toàn cho người sử dụng.
  • Thép V được sản xuất với đa dạng các kích thước, độ dày nên phù hợp với nhiều mục đích và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
  • Thép V chịu được các tác động của môi trường như độ ẩm, nhiệt độ nên tối ưu được chi phí thi công và chi phí bảo dưỡng, bảo trì
  • Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm sẽ tăng được độ bền, khả năng chống ăn mòn của nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.

Ứng dụng của thép V

  • Thép V được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dựng như : xây dựng công trình, làm cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,
  • Các sản phẩm dùng trong các môi trường khắc nghiệt như đóng tàu, làm giàn khoan trên biển
  • Chế tạo các sản phẩm như : làm đòn cân, khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng
  • Ngoài ra, thép V còn được sử dụng trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất: bàn ghế, tủ, …

Các loại thép V

Thép hình V hiện nay có 4 loại chính: thép v đen, thép v mạ kẽm, thép v mạ kẽm nhúng nóng và thép V inox. Mỗi loại có đặc điểm, chất lượng và giá thành khác nhau yêu cầu người dùng phải nắm rõ các yếu tố kỹ thuật của công trình để lựa chọn loại thép góc V cho phù hợp.

Nguồn gốc xuất xứ: Ở thị trường Việt Nam có 2 nguồn chính là: 

  • Nguồn trong nước : từ các nhà máy uy tín như Thái Nguyên, An Khánh, Đại Việt, Tisco…..
  • Nguồn nhập khẩu : chủ yếu là từ trung quốc, ngoài ra một phần nhỏ là từ các quốc gia khác như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc….

Thép V đen

Thép hình V đen là loại thép góc thông dụng, có bề mặt màu đen với giá thành rẻ nhất

Thép V mạ kẽm

Là loại thép hình V đen được phủ mạ bằng phương pháp thông thường với lớp mạ kẽm mỏng từ 20-30 µ. Thép V mạ kẽm có  khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường tốt hơn, đặc biệt là vùng biển và có chứa axit

Thép V mạ kẽm nhúng nóng

Là loại thép V sẽ được phủ bề mặt bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Lớp mạ kẽm này giúp bề mặt sản phẩm sáng đẹp, đồng thời tạo đồ bền vượt trội, chống lại các tác động từ môi trường. Do đó, thép V nhúng kẽm không bị oxy hóa, không bị han rỉ. Tuy nhiên, giá thành sẽ cao hơn.

Thép V inox

Là loại thép không rỉ có khả năng chống oxy hóa cao hơn hẳn các loại trên, chất liệu inox được sử dụng thường là inox 201, 304 hoặc 316. Ứng dụng chủ yếu trong các lĩnh vực xây dựng dân dụng, nội thất, cơ khí, trang trí

Thông số thép V

Kích thước sản phẩm:

Thép góc chữ V được sản xuất với đa dạng các kích thước khác nhau, phù hợp với tính chất, yêu cầu của người sử dụng

Dưới đây là 1 số loại thép V phổ biến, được sử dụng rộng rãi

– Thép V3 – V30x30

– Thép V4 – V40x40

– Thép V5 – V50x50

– Thép V6 – V60x60, V63x63

– Thép V7 – V70x70, V75x75

– Thép V8 – V80x80

– Thép V9 – V90x90

– Thép V10 – V100x100

– Thép V13 – V130x130

– Thép V15 – V150x150

– Thép V17 – V175x175

– Thép V20 – V200x200

Trọng lượng thép hình V

Trọng lượng thép góc V phụ thuộc vào kích thước 2 cánh và độ dày sản phẩm. Bạn có thể tham khảo đơn trọng và tổng trọng lượng từng loại trong bảng tra chi tiết dưới đây:

Quy Cách Độ Dày (mm) Kg/cây 6 m Kg/cây 12 m
V25*25
2 5 10
2,5 5,4 10,8
3,5 7,2 14,4
2 5,5 11
2,5 6,3 12,6
V30*30
2,8 7,3 14,6
3 8,1 16,2
3,5 8,4 16,8
2 7,5 15
2,5 8,5 17
2,8 9,5 19
V40*40
3 11 22
3,3 11,5 23
3,5 12,5 25
4 14 28
2 12 24
2,5 12,5 25
3 13 26
3,5 15 30
V50*50
3,8 16 32
4 17 34
4,3 17,5 35
4,5 20 40
5 22 44
4 22 44
V63*63
4,5 25 50
5 27,5 55
6 32,5 65
5 31 62
6 36 72
V70*70
7 42 84
7,5 44 88
8 46 92
5 33 66
V75*75
6 39 78
7 45,5 91
8 52 104
6 42 84
V80*80
7 48 96
8 55 110
9 62 124
6 48 96
V90*90
7 55,5 111
8 61 122
9 67 134
7 62 124
V100*100
8 66 132
10 86 172
V120*120
10 105 210
12 126 252
V130*130
10 108,8 217,6
12 140,4 280,8
13 156 312
10 138 276
V150*150
12 163,8 327,6
14 177 354
15 202 404

Mua thép V chất lượng, giá tốt nhất ở đâu?

Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hình V trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước. Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 250×250

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 200×200

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 175×175

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 150×150

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 130×130

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 125×125

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 120×120

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 100×100

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 90×90

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 80×80

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 75×75

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 70×70

14.000