Thép hình U

Showing 1–12 of 17 results

Giá thép hình U

Sản phẩm thép U được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: An Khánh, Đại Việt,, Tisco, … Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thai Land và Châu Âu.

Hiện tại công ty Thép Thịnh Phát Hà Thành cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình U sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu.

Chi tiết bảng giá thép hình U và các loại thép hình khác các bạn xem thêm báo giá mới nhất thép hình. Để biết thêm thông tin quý khách vui lòng liên hệ với hệ thống kinh doanh của chúng tôi

Báo giá thép U mới nhất 2023
STT Tên sản phẩm Barem (Kg) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/kg)
1 Thép U40 x 2.5 x 6m 9 Liên hệ
2 Thép U50 x 25 x 3 x 6m 13,5 Liên hệ
3 Thép U65 x 30 x 3.0 x 6m 29 15.000 435.000
4 Thép U80 x 40 x 4.0 x 6m 42,3 15.000 634.500
5 Thép U100 x 46 x 4.5 x 6m 51,54 15.000 773.100
6 Thép U140 x 52 x 4.8 x6m 62,4 16.000 998.400
7 Thép U140 x 58 x 4.9 x6m 73,8 16.000 1.180.800
8 Thép U150 x 75 x 6.5 x 12m 223,2 16.000 3.571.200
9 Thép U160 x 64 x 5.0 x 6m 85,2 16.000 1.363.200
10 Thép U180 x 74 x 5.1 x 12m 208,8 17.500 3.654.000
11 Thép U200 x 76 x 5.2 x 12m 220,8 18.000 3.974.400
12 Thép U250 x 78 x 7.0 x 12m 330 18.000 5.940.000
13 Thép U300 x 85 x 7.0 x 12m 414 18.000 7.452.000
14 Thép U400 x 100 x 10.5 x 12m 708 18.000 12.744.000
Bảng giá thép chữ U An Khánh Ngày 19/07/2023
Tên Sản Phẩm Xuất xứ Barem (Kg/m) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/kg)
U80 x 40 x 4.0 x 6m AKS 42,3 15.000 634.500
U100 x 46 x 4.5 x 6m AKS 51,54 15.000 773.100
U140 x 52 x 4.8 x 6m AKS 62,4 15.000 936.000
U140 x 58 x 4.9 x 6m AKS 73,8 15.000 1.107.000
U150 x 75 x 6.5 x 12m AKS 223,2 15.000 3.348.000
U160 x 64 x 5 x 6m AKS 85,2 15.500 1.320.600
U180 x 74 x 5.1 x 12m AKS 208,8 15.500 3.236.400
U200 x 76 x 5.2 x 12m AKS 220,8 15.500 3.422.400
U250 x 78 x 7 x 12m AKS 330 15.500 5.115.000
U300 x 85 x 7 x 12m AKS 414 15.500 6.417.000
Bảng giá thép chữ U Posco Ngày 19/07/2023
Tên Sản Phẩm Xuất xứ Barem (Kg) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/kg)
U65 x 30 x 3.0 x 6m POSCO 29 18000 522.000
U80 x 40 x 4.0 x 6m POSCO 42,3 18000 761.400
U100 x 46 x 4.5 x 6m POSCO 51,54 18000 927.720
U140 x 52 x 4.8 x 6m POSCO 62,4 18000 1.123.200
U140 x 58 x 4.9 x 6m POSCO 73,8 18000 1.328.400
U150 x 75 x 6.5 x 12m POSCO 223,2 18000 4.017.600
U160 x 64 x 5.0 x 6m POSCO 85,2 18000 1.533.600
U180 x 74 x 5.1 x 12m POSCO 208,8 18000 3.758.400
U200 x 76 x 5.2 x 12m POSCO 220,8 18000 3.974.400
U250 x 78 x 7.0 x 12m POSCO 330 18000 5.940.000
U300 x 85 x 7.0 x 12m POSCO 414 18000 7.452.000
U400 x 100 x 10.5 x 12m POSCO 708 18000 12.744.000

Tìm hiểu về thép hình U 

Thép hình U ( xà gồ U ) là loại thép hình với bề mặt cắt ngang giống như chữ U in hoa, cấu tạo gồm thân ngang bên dưới và 2 cánh trên bằng nhau. Bề mặt thép thường có màu đen khi để mộc, màu xám khi được mạ kẽm và màu xám trắng sau khi mạ kẽm nhúng nóng

Với cấu tạo như trên, thép U có đặc tính chịu được lực lớn, chống rung lắc mạnh, xoáy vặn rất tốt

Thép U được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng, phù hợp các yêu cầu kỹ thuật cao trong xây dựng, công trình, nhà xưởng, máy móc

Thép hình U - Báo Giá Thép hình U
Thép hình U – Báo Giá Thép hình U

1/ Ưu điểm thép hình chữ U

  • Độ cứng cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng, cong, võng
  • Chi phí bảo dưởng thấp
  • Độ bền cao, tuổi thọ có thể lên tới 30 năm
  • Khả năng chống ăn mòn, chịu được các điều kiện thời tiết bất lợi
  • Không gây hại cho môi trường

2/ Ứng dụng thép hình chữ U

Với đặc tính độ cứng cao, thép U thường xuất hiện tại các vị trí phải chịu lực lớn như làm xà gồ, dầm, khung, mái. 

Thép U được dùng nhiều trong xây dựng, công trình như làm nhà tiền chế, xây dựng nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng, chế tạo, sản xuất máy móc công nghiệp, vận tải…

Thép U mạ kẽm nhúng nóng sẽ có độ bền cao, giúp tăng tuổi thọ công trình. Được sử dụng ở những khu vực có điều kiện khắc nghiệt, như làm dàn khoan trên biển, các khu xử lý hóa chất, khu vực nắng nóng nhiệt độ cao….

Quy cách thép hình U

1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ U

– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990

– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88

– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …

– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …

–  Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …

2/ Thông số thép hình U

+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L:   6000 – 12000 mm

3/ Bảng tra thép hình U

Tên Quy cách Độ dài Đơn trọng( Kg/ Mét) Trọng lượng (Kg/Cây)
Thép hình U49 U 49x24x2.5x6m 6M 2.33 14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M 13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M 17.00
Thép hình U64 U 64.3x30x3.0x6m 6M 2.83 16.98
Thép hình U65
U65x32x2,8x3x6m 6M 18.00
 U65x30x4x4x6m 6M 22.00
 U65x34x3,3×3,3x6m 6M 21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M 5.30 31.80
Thép hình U80
U80x38x2,5×3,8x6m 6M 23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M 24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M 38.00
U80x38x5,7x6m 6M 40.00
U80x40x4.2x6m 6M 05.08 30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M 31.00
U80x45x6x6m 6M 7.00 42.00
U 80x38x3.0x6m 6M 3.58 21.48
U 80x40x4.0x6m 6M 6.00 36.00
Thép hình U100
U 100x42x3.3x6m 6M 5.17 31.02
U100x45x3.8x6m 6M 7.17 43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M 43.00
U100x43x3x4,5×6 6M 33.00
U100x45x5x6m 6M 46.00
U100x46x5,5x6m 6M 47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M 56.00
U 100×42.5×3.3x6m 6M 5.16 30.96
U100 x42x3x6m 6M 33.00
U100 x42x4,5x6m 6M 42.00
U 100x50x3.8x6m 6M 7.30 43.80
U 100x50x3.8x6m 6M 7.50 45.00
U 100x50x5x12m 12M 9.36 112.32
Thép hình U120
U120x48x3,5×4,7x6m 6M 43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M 56.00
U 120x50x4x6m 6M 6.92 41.52
U 120x50x5x6m 6M 9.30 55.80
U 120x50x5x6m 6M 8.80 52.80
Thép hình U125 U 125x65x6x12m 12M 13.40 160.80
Thép hình U140
U140x56x3,5x6m 6M 54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M 66.00
U 140x52x4.5x6m 6M 9.50 57.00
U 140×5.8x6x12m 12M 12.43 74.58
Thép hình U150
U 150x75x6.5x12m 12M 18.60 223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M 18.60 223.20
Thép hình U160
U160x62x4,5×7,2x6m 6M 75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M 84.00
U160x62x6x7x12m 12M 14.00 168.00
U 160x56x5.2x12m 12M 12.50 150.00
U160x58x5.5x12m 12M 13.80 82.80
Thép hình U180
U 180x64x6.x12m 12M 15.00 180.00
U180x68x7x12m 12M 17.50 210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M 17.00 204.00
Thép hình U200
U 200x69x5.4x12m 12M 17.00 204.00
U 200x71x6.5x12m 12M 18.80 225.60
U 200x75x8.5x12m 12M 23.50 282.00
U 200x75x9x12m 12M 24.60 295.20
U 200x76x5.2x12m 12M 18.40 220.80
U 200x80x7,5×11.0x12m 12M 24.60 295.20
Thép hình U250
U 250x76x6x12m 12M 22.80 273.60
U 250x78x7x12m 12M 23.50 282.00
U 250x78x7x12m 12M 24.60 295.20
Thép hình U300
U 300x82x7x12m 12M 31.02 372.24
U 300x82x7.5x12m 12M 31.40 376.80
U 300x85x7.5x12m 12M 34.40 412.80
U 300x87x9.5x12m 12M 39.17 470.04
Thép hình U400
U 400x100x10.5x12m 12M 58.93 707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M 48.00 576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M 60.00 720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M 76.10 913.20

4/ Trọng lượng thép hình chữ U

Để biết trọng lượng thép hình U mà bạn quan tâm, đối chiếu với bảng ở trên : 

Thép hình U 100x50x50x7.6 có trọng lượng  9.36kg/m, tương đương cây 12m có trọng lượng 112.32kg

Một số thép hình U dùng phổ biến

Dưới đây là một số loại thép hình U phổ biến, được sử dụng nhiều trong xây dựng, sản xuất hiện nay

1/ Thép hình u 100

– Thép U100 x 46 x 4,5 x 6m  – Trọng lượng: 51.5 kg/cây 6m

– Thép U100 x 50  x 5.0 x 7.5  – Trọng lượng: 56.16 Kg/cây 6m; 112.32 kg / cây 12m

2/ Thép hình u 150

Thép U150 x 75 x 6,5 x 10  – Trọng lượng: 111.6 kg/cây 6m; 223.2 kg / cây 12m

3/ Thép hình u 200

Thép U200 x 73 x 6,0  – Trọng lượng: 21,3 kg/m; 

Thép U200 x 73 x 7,0  – Trọng lượng: 23,7 kg/m; 

Thép U200 x 76 x 5,2 – Trọng lượng: 18,4 kg/cây; 

Thép U200 x 80 x 7,5 x 11  – Trọng lượng: 24,6 kg/cây; 

Báo giá thép hình U - U200x69, U200x71, U200x75, U200x76, U200x80

4/ Thép hình u 250

Thép U250 x 90 x 9,0 x 13  – Trọng lượng: 34,6 kg/m; 

Thép U250 x 78 x 6,8  – Trọng lượng: 25,50 kg/m; 

Báo giá thép hình U250

Quy trình sản xuất thép U

Thép hình u được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao,  dưới quy trình khắt khe để đảm bảo các thông số kỹ thuật  cho công trình, xây dựng, sản xuất. Dưới đây  là quy trình sản xuất thép hình u mạ kẽm:

Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Mỗi một công đoạn đều được giám sát cẩn thận để tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình u mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Lớp phủ bề mặt liên kết với cấu trúc thép bên trong tạo nên độ bền. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, tuổi thộ sản phẩm lên đến 25 năm.
  • Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
  • Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, thao tác bảo trì đơn giản

Một số hình ảnh về sản phẩm xà gồ chữ U 

xà gồ U mạ kẽm

Đơn vị cung cấp thép U uy tín, chất lượng, giá tốt nhất thị trường : 

Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hình U trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước : U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN, NHÚNG NÓNG

Mọi sản phẩm thép hình I được Thịnh Phát Hà Thành phân phối có đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ CO-CQ… Sản phẩm mới 100% từ nhà máy, không gỉ sét, cong vênh. Dung sai sản phẩm theo quy định của nhà sản xuất.

Với mong muốn được hợp tác và đồng hành lâu dài cùng quý khách hàng, Thịnh Phát Hà Thành luôn cam kết đảm bảo tiến độ, mức giá cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển và giao/ hạ hàng theo yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com

Thép hình U

Thép hình U 400

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 300

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 250

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 200

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 180

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 160

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 150

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 140

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 125

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 120

14.000 

Thép hình U

Thép hình U 100

14.000 

Thép hình U

Thép hình U80

14.000