Thép hình I ( thép hình chữ I) từ lâu vốn đã trở thành loại thép công nghiệp phổ biến trong xây dựng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu công trình.Thép hình chữ I được sản xuất với rất nhiều các kích thước đa dạng như: thép i100 , i120 , i150 , i200 , i250 , i300 , i350 , i400 , i450 , i500,…
Vậy quy cách của từng loại thép I trên ra sao? Ứng dụng cụ thể của chúng trong công nghiệp xây dựng hiện nay như nào? Đồng thời hãy cùng cập nhật bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất tại Thép Thịnh Phát Hà Thành – Đơn vị cung cấp đầy đủ các loại thép hình chất lượng cao, giá rẻ
Bảng báo giá thép hình I Posco, An Khánh, Đại Việt mới nhất 2023
Bảng báo giá thép I Posco
Bảng báo giá thép hình I Posco |
|||
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
I100 x 55 x 3.6 x 6M | 40,3 | 15.950 | 643.104 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M | 43,3 | 17.050 | 737.583 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M | 50,2 | 15.620 | 783.499 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M | 84,0 | 15.400 | 1.293.600 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M | 109,2 | 15.730 | 1.717.716 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M | 127,8 | 16.060 | 2.052.468 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M | 154,2 | 15.730 | 2.425.566 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M | 177,6 | 15.730 | 2.793.648 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M | 192,0 | 15.840 | 3.041.280 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M | 220,2 | 15.840 | 3.487.968 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M | 248,4 | 15.840 | 3.934.656 |
I350 x 175 x 7 x 11 x 6M | 297,6 | 16.170 | 4.812.192 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M | 339,6 | 16.390 | 5.566.044 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M | 396,0 | 16.390 | 6.490.440 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M | 456,0 | 16.390 | 7.473.840 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M | 537,6 | 16.390 | 8.811.264 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M | 636,0 | 16.720 | 10.633.920 |
I700 x 300 x 13 x 24 x 6M | 1.110,0 | 16.390 | 18.192.900 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M | 1.260,0 | 17.930 | 22.591.800 |
Bảng báo giá thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng |
|||
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
I100 x 55 x 3.6 x 6M | 40,3 | 25.000 | 1.008.000 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M | 43,3 | 26.000 | 1.124.760 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M | 50,2 | 24.700 | 1.238.952 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M | 84,0 | 24.500 | 2.058.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M | 109,2 | 24.376 | 2.661.859 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M | 127,8 | 24.164 | 3.088.160 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M | 154,2 | 24.464 | 3.772.348 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M | 177,6 | 24.164 | 4.291.526 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M | 192,0 | 24.264 | 4.658.688 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M | 220,2 | 23.840 | 5.249.568 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M | 248,4 | 23.840 | 5.921.856 |
I350 x 175 x 7 x 11 x 6M | 297,6 | 24.140 | 7.184.064 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M | 339,6 | 24.340 | 8.265.864 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M | 396,0 | 22.986 | 9.102.456 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M | 456,0 | 23.386 | 10.664.016 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M | 537,6 | 23.386 | 12.572.313 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M | 636,0 | 23.386 | 14.873.496 |
I700 x 300 x 13 x 24 x 6M | 1.110,0 | 23.686 | 26.291.460 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M | 1.260,0 | 24.786 | 31.230.360 |
Bảng báo giá thép hình I An Khánh
Bảng báo giá thép hình I An Khánh |
|||
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 | 56,8 | 16.239 | 922.400 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 | 69 | 16.551 | 1.142.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 168 | 17.405 | 2.924.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 | 367,2 | 17.728 | 6.509.600 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 255,6 | 17.609 | 4.500.800 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 355,2 | 17.718 | 6.293.600 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 | 681,6 | 17.853 | 12.168.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 440,4 | 17.773 | 7.827.200 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 595,2 | 17.832 | 10.613.600 |
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 | 1284 | 17.922 | 23.012.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 792 | 17.874 | 14.156.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 912 | 17.890 | 16.316.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 | 1368 | 17.927 | 24.524.000 |
Bảng báo giá thép hình I An Khánh mạ kẽm |
|||
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 | 56,8 | 18.939 | 1.036.000 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 | 69 | 19.251 | 1.280.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 168 | 20.105 | 3.260.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 | 367,2 | 20.428 | 7.244.000 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 255,6 | 20.309 | 5.012.000 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 355,2 | 20.418 | 7.004.000 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 | 681,6 | 20.553 | 13.532.000 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 440,4 | 20.473 | 8.708.000 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 595,2 | 20.532 | 11.804.000 |
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 | 1284 | 20.622 | 25.580.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 792 | 20.574 | 15.740.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 912 | 20.590 | 18.140.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 | 1368 | 20.627 | 27.260.000 |
Bảng báo giá thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng |
|||
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 | 56,8 | 23.137 | 1.314.206 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 | 69 | 23.449 | 1.617.962 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 168 | 24.303 | 4.082.864 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 | 367,2 | 24.626 | 9.042.546 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 255,6 | 24.507 | 6.263.929 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 355,2 | 24.616 | 8.743.770 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 | 681,6 | 24.751 | 16.870.477 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 440,4 | 24.671 | 10.865.079 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 595,2 | 24.730 | 14.719.290 |
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 | 1284 | 24.820 | 31.869.032 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 792 | 24.772 | 19.619.216 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 912 | 24.788 | 22.606.976 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 | 1368 | 24.825 | 33.960.464 |
Báo giá thép hình I Đại Việt
Bảng báo giá thép I Đại Việt |
||||
Tên sản phẩm | Barem (kg/m) | Đơn Giá (đ/kg) | Tổng giá Cây 6m (đ/kg) | Tổng giá Cây 12m (đ/kg) |
Thép I100 x 50 x 4.5 | 7,08 | 16.900 | 717.912 | 1.435.824 |
Thép I120 x 65 x 4.5 | 8,75 | 16.900 | 887.250 | 1.774.500 |
Thép I150 x 75 x 7 | 14 | 16.900 | 1.419.600 | 2.839.200 |
Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18,2 | 19.100 | 2.085.720 | 4.171.440 |
Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21,3 | 18.400 | 2.351.520 | 4.703.040 |
Thép I248 x 124 x 5 x 8 | 25,7 | 19.100 | 2.945.220 | 5.890.440 |
Thép I250 x 125 x 6 x 9 | 29,6 | 18.400 | 3.267.840 | 6.535.680 |
Thép I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32 | 19.100 | 3.667.200 | 7.334.400 |
Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36,7 | 18.400 | 4.051.680 | 8.103.360 |
Thép I346 x 174 x 6 x 9 | 41,4 | 19.100 | 4.744.440 | 9.488.880 |
Thép I350 x 175 x 7 x 11 | 49,6 | 18.400 | 5.475.840 | 10.951.680 |
Thép I396 x 199 x 9 x 14 | 56,6 | 19.100 | 6.486.360 | 12.972.720 |
Thép I400 x 200 x 8 x 13 | 66 | 18.400 | 7.286.400 | 14.572.800 |
Thép I450 x 200 x 9 x 14 | 76 | 18.400 | 8.390.400 | 16.780.800 |
Thép I496 x 199 x 9 x 14 | 79,5 | 19.100 | 9.110.700 | 18.221.400 |
Thép I500 x 200 x 10 x 16 | 89,6 | 18.400 | 9.891.840 | 19.783.680 |
Thép I600 x 200 x 11 x 17 | 106 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Đặc điểm của thép hình chữ I
Thép chữ I là gì
Thép i hay còn gọi là thép chữ i là loại thép hình có hình I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Đặc điểm của thép I là có chiều cao (hay chiều dài nối bụng) lớn hơn hẳn so với phần cánh của nó. Với mỗi yêu cầu khác nhau về kỹ thuật sẽ sử dụng 1 loại thép I riêng biệ tnên kích thước của thép hình I rất đa dạng, phong phú, một số còn có kích thước giống với thép hình H. Do đó, cần lưu ý lựa chọn kích thước cho phù hợp với yêu cầu công trình.
Ưu điểm của thép I
Thép I có rất nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp trong công nghiệp xây dựng hiện nay. Những điểm ưu việt của thép chữ I có thể kể đến như:
- Khả năng chịu lực hiệu quả, giữ cân bằng tốt
- Tuổi thọ sản phẩm cao. Với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, có thể kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm
- Ít bị biến dạng trong quá trình sử dụng. Khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chịu va đạp tốt
- Đa dạng kích thước, từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày đáp ứng mọi nhu cầu như I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500,…
- Xuất xứ đa dạng : Posco, An Khánh, Á Châu… hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…..
Ứng dụng thực tế thép I
Với các ưu điểm kể trên, thép I được sử dụng sử dụng phổ biến trong :
+ Dùng trong xây dựng dân dụng, làm nhà xưởng
+ Sử dụng trong làm đường ray
+ Làm cột chống, chịu lực công trình, hầm mỏ
+ Làm cột dầm trong kết cấu thép, dầm cho container, xe tải, sàn thép, khung gầm….
Phân loại thép I
Thép I đa dạng về kích thước, xuất xứ, đặc điểm. Hiện nay, có 3 loại thép I được sử dụng phổ biến là : Thép hình I đúc, thép hình I mạ kẽm, thép hình I mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình I đúc
Dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế về độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội.
Thép hình I mạ kẽm
Thép hình i mạ kẽm là phương pháp sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi tránh khỏi các tác động của môi trường và các yếu tố thời tiết, như ăn mòn, gỉ sét, oxy hóa
Ngoài các ưu điểm về độ cứng, độ chịu lực và cân bằng thì thép hình I mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, khả năng chống ăn mòn, oxy hóa vượt trội nhờ vào lớp kẽm có độ bám cao trên bề mặt
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Thép I sau khi xử lý sẽ được nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Để kẽm vào bề mặt một lượng vừa đủ. Kẽm phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp ,bảo vệ thép không bị oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng. Nhờ đó mà thép hình i mạ kẽm nhúng nóng có tính bền rất cao.
Thông số thép I
Tiêu chuẩn thép I – Mác thép I
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Thép I có nhiều xuất xứ như : Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan. Các công trình tại việt nam khá ưa chuộng các mác thép trung quốc do giá thành hợp lý, mẫu mã đẹp, đa dạng. Hiện nay, đã có thép hình của Việt Nam với chất lượng khá tốt, giá thành rẻ.
Kích thước thép I
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm
+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
+ Chiều dài: 6000 – 12000 mm
Quy cách thép I
Thép I được sản xuất và cung cấp ra thị trường với đa dạng các kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày. Thép Thịnh Phát Hà Thành xin tổng hợp các kích thước phổ biến của thép I được sử dụng nhiều nhất hiện nay :
- h : chiều cao thân
- b : chiều rộng cánh
- d : chiều dày thân ( bụng )
- t : chiều dày trung bình của cánh
- R : bán kính lượn bên trong
- r : bán kính lượn cánh
- Diện tích MCN: diện tích mặt cắt ngang
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Trọng Lượng | ||
h x b x d (mm) |
t (mm) |
R (mm) |
r (mm) |
(cm²) | Kg/m |
I 100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I 140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I 180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I 180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I 220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I 220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I 270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I 270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I 300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I 300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I 330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I 360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I 400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I 450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I 500x170x10 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I 550x180x11 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I 600x190x12 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Đơn trọng của thép I
Biết được khối lượng của thép I sẽ giúp ước tính thép xây dựng cần thiết. Dưới đây là bảng tra khổi lượng thép chữ I tương ứng với kích thước tiêu chuẩn.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Địa chỉ cung cấp thép hình I các loại chất lượng, uy tín
Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép chữ I trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước. Cả thép hình chữ I hàng trong nước và nhập khẩu.
Mọi sản phẩm thép hình I được Thịnh Phát Hà Thành phân phối có đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ CO-CQ… Sản phẩm mới 100% từ nhà máy, không gỉ sét, cong vênh. Dung sai sản phẩm theo quy định của nhà sản xuất.
Với mong muốn được hợp tác và đồng hành lâu dài cùng quý khách hàng, Thịnh Phát Hà Thành luôn cam kết đảm bảo tiến độ, mức giá cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển và giao/ hạ hàng theo yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com
Thép hình I cánh côn ( cầu trục)
Thép hình I cánh côn ( cầu trục)
Thép hình I cánh côn ( cầu trục)
Thép hình I cánh côn ( cầu trục)
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc