Thép hình I

Showing 1–12 of 29 results

Thép hình I ( thép hình chữ I) từ lâu vốn đã trở thành loại thép công nghiệp phổ biến trong xây dựng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu công trình.Thép hình chữ I được sản xuất với rất nhiều các kích thước đa dạng như: thép i100 , i120 , i150 , i200 , i250 , i300 , i350 , i400 , i450 , i500,…

Vậy quy cách của từng loại thép I trên ra sao? Ứng dụng cụ thể của chúng trong công nghiệp xây dựng hiện nay như nào? Đồng thời hãy cùng cập nhật bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất tại Thép Thịnh Phát Hà Thành – Đơn vị cung cấp đầy đủ các loại thép hình chất lượng cao, giá rẻ

Bảng báo giá thép hình I Posco, An Khánh, Đại Việt mới nhất 2023

Bảng báo giá thép I Posco

Bảng báo giá thép hình I Posco

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg) Đơn giá
(đ/kg)
Tổng giá
(đ/kg)
I100 x 55 x 3.6 x 6M 40,3 15.950 643.104
I100 x 53 x 3.3 x 6M 43,3 17.050 737.583
I120 x 64 x 3.8 x 6M 50,2 15.620 783.499
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M 84,0 15.400 1.293.600
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M 109,2 15.730 1.717.716
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M 127,8 16.060 2.052.468
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M 154,2 15.730 2.425.566
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M 177,6 15.730 2.793.648
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M 192,0 15.840 3.041.280
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M 220,2 15.840 3.487.968
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M 248,4 15.840 3.934.656
I350 x 175 x 7 x 11 x 6M 297,6 16.170 4.812.192
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M 339,6 16.390 5.566.044
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M 396,0 16.390 6.490.440
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M 456,0 16.390 7.473.840
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M 537,6 16.390 8.811.264
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M 636,0 16.720 10.633.920
I700 x 300 x 13 x 24 x 6M 1.110,0 16.390 18.192.900
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M 1.260,0 17.930 22.591.800

Bảng báo giá thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg) Đơn giá
(đ/kg)
Tổng giá
(đ/kg)
I100 x 55 x 3.6 x 6M 40,3 25.000 1.008.000
I100 x 53 x 3.3 x 6M 43,3 26.000 1.124.760
I120 x 64 x 3.8 x 6M 50,2 24.700 1.238.952
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M 84,0 24.500 2.058.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M 109,2 24.376 2.661.859
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M 127,8 24.164 3.088.160
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M 154,2 24.464 3.772.348
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M 177,6 24.164 4.291.526
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M 192,0 24.264 4.658.688
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M 220,2 23.840 5.249.568
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M 248,4 23.840 5.921.856
I350 x 175 x 7 x 11 x 6M 297,6 24.140 7.184.064
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M 339,6 24.340 8.265.864
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M 396,0 22.986 9.102.456
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M 456,0 23.386 10.664.016
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M 537,6 23.386 12.572.313
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M 636,0 23.386 14.873.496
I700 x 300 x 13 x 24 x 6M 1.110,0 23.686 26.291.460
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M 1.260,0 24.786 31.230.360

Bảng báo giá thép hình I An Khánh

Bảng báo giá thép hình I An Khánh

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg) Đơn giá
(đ/kg)
Tổng giá
(đ/kg)
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 56,8 16.239 922.400
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 69 16.551 1.142.000
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 168 17.405 2.924.000
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 367,2 17.728 6.509.600
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 255,6 17.609 4.500.800
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 355,2 17.718 6.293.600
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 681,6 17.853 12.168.800
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 440,4 17.773 7.827.200
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 595,2 17.832 10.613.600
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 1284 17.922 23.012.000
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 792 17.874 14.156.000
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 912 17.890 16.316.000
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 1368 17.927 24.524.000

Bảng báo giá thép hình I An Khánh mạ kẽm

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg) Đơn giá
(đ/kg)
Tổng giá
(đ/kg)
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 56,8 18.939 1.036.000
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 69 19.251 1.280.000
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 168 20.105 3.260.000
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 367,2 20.428 7.244.000
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 255,6 20.309 5.012.000
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 355,2 20.418 7.004.000
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 681,6 20.553 13.532.000
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 440,4 20.473 8.708.000
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 595,2 20.532 11.804.000
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 1284 20.622 25.580.000
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 792 20.574 15.740.000
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 912 20.590 18.140.000
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 1368 20.627 27.260.000

Bảng báo giá thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg) Đơn giá
(đ/kg)
Tổng giá
(đ/kg)
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 56,8 23.137 1.314.206
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 69 23.449 1.617.962
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 168 24.303 4.082.864
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 367,2 24.626 9.042.546
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 255,6 24.507 6.263.929
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 355,2 24.616 8.743.770
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 681,6 24.751 16.870.477
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 440,4 24.671 10.865.079
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 595,2 24.730 14.719.290
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 1284 24.820 31.869.032
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 792 24.772 19.619.216
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 912 24.788 22.606.976
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 1368 24.825 33.960.464

Báo giá thép hình I Đại Việt

Bảng báo giá thép I Đại Việt

Tên sản phẩm Barem (kg/m) Đơn Giá (đ/kg) Tổng giá Cây 6m (đ/kg) Tổng giá Cây 12m (đ/kg)
Thép I100 x 50 x 4.5 7,08 16.900 717.912 1.435.824
Thép I120 x 65 x 4.5 8,75 16.900 887.250 1.774.500
Thép I150 x 75 x 7 14 16.900 1.419.600 2.839.200
Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 18,2 19.100 2.085.720 4.171.440
Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 21,3 18.400 2.351.520 4.703.040
Thép I248 x 124 x 5 x 8 25,7 19.100 2.945.220 5.890.440
Thép I250 x 125 x 6 x 9 29,6 18.400 3.267.840 6.535.680
Thép I298 x 149 x 5.5 x 8 32 19.100 3.667.200 7.334.400
Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 36,7 18.400 4.051.680 8.103.360
Thép I346 x 174 x 6 x 9 41,4 19.100 4.744.440 9.488.880
Thép I350 x 175 x 7 x 11 49,6 18.400 5.475.840 10.951.680
Thép I396 x 199 x 9 x 14 56,6 19.100 6.486.360 12.972.720
Thép I400 x 200 x 8 x 13 66 18.400 7.286.400 14.572.800
Thép I450 x 200 x 9 x 14 76 18.400 8.390.400 16.780.800
Thép I496 x 199 x 9 x 14 79,5 19.100 9.110.700 18.221.400
Thép I500 x 200 x 10 x 16 89,6 18.400 9.891.840 19.783.680
Thép I600 x 200 x 11 x 17 106 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Đặc điểm của thép hình chữ I
Thép chữ I là gì

Thép i hay còn gọi là thép chữ i là loại thép hình có hình I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Đặc điểm của thép I là có chiều cao (hay chiều dài nối bụng) lớn hơn hẳn so với phần cánh của nó. Với mỗi yêu cầu khác nhau về kỹ thuật sẽ sử dụng 1 loại thép I riêng biệ tnên kích thước của thép  hình I rất đa dạng, phong phú, một số còn có kích thước giống với thép hình H. Do đó, cần lưu ý lựa chọn kích thước cho phù hợp với yêu cầu công trình.

Thép hình chứ I giá tốt
Thép hình chữ I

Ưu điểm của thép I

Thép I có rất nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp trong công nghiệp xây dựng hiện nay. Những điểm ưu việt của thép chữ I có thể kể đến như:

  • Khả năng chịu lực hiệu quả, giữ cân bằng tốt
  • Tuổi thọ sản phẩm cao. Với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, có thể kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm
  • Ít bị biến dạng trong quá trình sử dụng. Khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chịu va đạp tốt
  • Đa dạng kích thước, từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày đáp ứng mọi nhu cầu như I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500,…
  • Xuất xứ đa dạng : Posco, An Khánh, Á Châu… hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…..

Ứng dụng thực tế thép I

Với các ưu điểm kể trên, thép I được sử dụng sử dụng phổ biến trong :

+ Dùng trong xây dựng dân dụng, làm nhà xưởng

+ Sử dụng trong làm đường ray

+ Làm cột chống, chịu lực công trình, hầm mỏ

+ Làm cột dầm trong kết cấu thép, dầm cho container, xe tải, sàn thép, khung gầm….

Thép hình chữ I - thép chữ i làm kết cấu

Phân loại thép I

Thép I đa dạng về kích thước, xuất xứ, đặc điểm. Hiện nay, có 3 loại thép I được sử dụng phổ biến là : Thép hình I đúc, thép hình I mạ kẽm, thép hình I mạ kẽm nhúng nóng.

Thép hình I đúc

Dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế về độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội.

Thép hình I mạ kẽm

Thép hình I mạ kẽm, I 100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500

Thép hình i mạ kẽm là phương pháp sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi tránh khỏi các tác động của môi trường và các yếu tố thời tiết, như ăn mòn, gỉ sét, oxy hóa

Ngoài các ưu điểm về độ cứng, độ chịu lực và cân bằng thì thép hình I mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, khả năng chống ăn mòn, oxy hóa vượt trội nhờ vào lớp kẽm có độ bám cao trên bề mặt

Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng, I 100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500

Thép I sau khi xử lý sẽ được nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Để kẽm vào bề mặt một lượng vừa đủ. Kẽm phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp ,bảo vệ thép không bị oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng. Nhờ đó mà thép hình i mạ kẽm nhúng nóng có tính bền rất cao.

Thông số thép I

Tiêu chuẩn thép I – Mác thép I

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Thép I có nhiều xuất xứ như : Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan. Các công trình tại việt nam khá ưa chuộng các mác thép trung quốc do giá thành hợp lý, mẫu mã đẹp, đa dạng. Hiện nay, đã có thép hình của Việt Nam với chất lượng khá tốt, giá thành rẻ.

Kích thước thép I

+ Chiều cao thân:  100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

+ Chiều dài:  6000 – 12000 mm

Quy cách thép I

Thép I được sản xuất và cung cấp ra thị trường với đa dạng các kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày. Thép Thịnh Phát Hà Thành xin tổng hợp các kích thước phổ biến của thép I được sử dụng nhiều nhất hiện nay :

  • h : chiều cao thân
  • b : chiều rộng cánh
  • d : chiều dày thân ( bụng )
  • t : chiều dày trung bình của cánh
  • R : bán kính lượn bên trong
  • r : bán kính lượn cánh
  • Diện tích MCN: diện tích mặt cắt ngang
Quy Cách Thông số phụ Diện tích MCN Trọng Lượng
h x b x d
(mm)
t
(mm)
R
(mm)
r
(mm)
(cm²) Kg/m
I 100x55x4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46
I 120x64x4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50
I 140x73x4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70
I 160x81x5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90
I 180x90x5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40
I 180x100x5.1 8.3 9.0 3.5 25.4 19.90
I 200x100x5.2 8.4 9.5 4.0 26.8 21.00
I 200x110x5.2 8.6 9.5 4.0 28.9 22.70
I 220x110x5.4 8.7 10.0 4.0 30.6 24.00
I 220x120x5.4 8.9 10.0 4.0 32.8 25.80
I 240x115x5.6 9.5 10.5 4.0 34.8 27.30
I 240x125x5.6 9.8 10.5 4.0 37.5 29.40
I 270x125x6.0 9.8 11.0 4.5 40.2 31.50
I 270x135x6.0 10.2 11.0 4.5 43.2 33.90
I 300x135x6.5 10.2 12.0 5.0 46.5 36.50
I 300x145x6.5 10.7 12.0 5.0 49.9 39.20
I 330x140x7.0 11.2 13.0 5.0 53.8 42.20
I 360x145x7.5 12.3 14.0 6.0 61.9 48.60
I 400x155x8.3 13.0 15.0 6.0 72.6 57.00
I 450x160x9.0 14.2 16.0 7.0 84.7 66.50
I 500x170x10 15.2 17.0 7.0 100.0 78.50
I 550x180x11 16.5 18.0 7.0 118.0 92.60
I 600x190x12 17.8 20.0 8.0 138.0 108.00

Đơn trọng của thép I

Biết được khối lượng của thép I sẽ giúp ước tính thép xây dựng cần thiết. Dưới đây là bảng tra khổi lượng thép chữ I tương ứng với kích thước tiêu chuẩn.

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN 6 55
2 I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN 6 62
3 I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 12 168
4 I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 12 218,4
5 I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 367,2
6 I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 12 218,4
7 I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 12 260,4
8 I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 12 355,2
9 I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 12 308,4
10 I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 12 384
11 I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 12 440,4
12 I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 496,8
13 I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 595,2
14 I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 679,2
15 I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 12 792
16 I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 12 912
17 I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 12 954
18 I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 12 1.075
19 I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 12 1.135
20 I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 12 1.272
21 I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 12 2.880,01
22 Ia 300 x150 x10x16 cầu trục 12 786
23 Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục 12 457,2
24 I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 12 220,8
25 I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 12 794,4
26 I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 12 255,6
27 I 700 x 300 x 13 x 24 Chn 12 2.220,01

Địa chỉ cung cấp thép hình I các loại chất lượng, uy tín

Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép chữ I trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước. Cả thép hình chữ I hàng trong nước và nhập khẩu.
Mọi sản phẩm thép hình I được Thịnh Phát Hà Thành phân phối có đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ CO-CQ… Sản phẩm mới 100% từ nhà máy, không gỉ sét, cong vênh. Dung sai sản phẩm theo quy định của nhà sản xuất.
Với mong muốn được hợp tác và đồng hành lâu dài cùng quý khách hàng, Thịnh Phát Hà Thành luôn cam kết đảm bảo tiến độ, mức giá cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển và giao/ hạ hàng theo yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com

Thép hình I cánh côn ( cầu trục)

Thép hình I 400 x 150 x 10 x 18 x 12m

25.500 

Thép hình I cánh côn ( cầu trục)

Thép hình I 300 x 150 x 10 x 18.5 x 12m

25.500 

Thép hình I cánh côn ( cầu trục)

Thép hình I 250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m

25.500 

Thép hình I cánh côn ( cầu trục)

Thép hình I 200 x 100 x 7 x 10 x 12m

25.500 
17.000 
17.000 
17.000 
18.080 
18.080 
17.000 
17.000 
16.390