Bạn đang cần tìm hiểu về thép hình H ( thép hình chữ H, dầm chữ H )? Mọi thông tin sẽ được Thép Thịnh Phát Hà Thành đề cập trong bài viết này. Bao gồm các thông tin kỹ thuật, ưu, nhược điểm, nguồn gốc xuất xứ cũng như ứng dụng thực tế của thép hình H trong cuộc sống hiện nay
Báo giá thép H 2023
Quy cách thép H | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá (vnd) | ||
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 206,4 | 20.200 | 4.169.280 | ||
Thép hình H 125 x 125 x 6,5 x 9 x 12m | 285,6 | 20.200 | 5.769.120 | ||
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 x 12m | 254,4 | 20.200 | 5.138.880 | ||
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 378,1 | 20.200 | 7.637.620 | ||
Thép hình H 175 x 175 x 7,5 x11 x 12m | 484,8 | 20.200 | 9.792.960 | ||
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 367,2 | 20.200 | 7.417.440 | ||
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 598,8 | 20.200 | 12.095.760 | ||
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 x 12m | 529,2 | 20.200 | 10.689.840 | ||
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 868,8 | 20.200 | 17.549.760 | ||
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 681,6 | 20.200 | 13.768.320 | ||
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 1128,1 | 20.200 | 22.787.620 | ||
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 956,4 | 20.200 | 19.319.280 | ||
Thép hình H 350 x 350 x 12 x19 x 12m | 1644 | 20.200 | 33.208.800 | ||
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 1284 | 20.200 | 25.936.800 | ||
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 2064 | 20.200 | 41.692.800 | ||
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 1488 | 20.200 | 30.057.600 | ||
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 1368 | 20.200 | 27.633.600 | ||
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 1536 | 20.200 | 31.027.200 | ||
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 x 12m | 1644 | 20.200 | 33.208.800 | ||
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 x 12m | 1812 | 20.200 | 36.602.400 |
(*) Lưu ý : Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Do giá thép bị tác động bởi rất nhiều yếu tố như: nguồn thành phẩm và nguyên liệu đầu vào, nhu cầu thị trường, chính sách nhập khẩu…. Giá thép H thay đổi mỗi ngày. Vì vậy, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0983 864 114 hoặc 0865 868 635 để được báo giá nhanh và chính xác nhất nhé!
Thông Số Kỹ Thuật
Thép hình H là gì
Thép hình chữ H là loại thép hình có mặt cắt ngang giống như hình chữ H in hoa với chiều dài cánh và bụng bằng nhau. Do có kết cấu cân bằng nên khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình ( tham khảo tcvn )
Ký hiệu thép hình H
Ký hiệu thép hình H bao gồm 3 ký hiệu theo tiêu chuẩn sau
HSGS, HSWS hoặc HSBS
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)
Chú thích:
HSGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (H Sections for General Structure)
HSWS: Dùng làm kết cấu hàn. (H Sections for Welded Structure)
HSBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (H Sections for Building Structure)
Phân loại thép hình H
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa) |
Thép kết cấu thông thường
|
HSGS 400 | 400 |
HSGS 490 | 490 | |
HSGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn
|
HSWS 400A | 400 |
HSWS 400B | 400 | |
HSWS 400C | 400 | |
HSWS 490A | 490 | |
HSWS 490B | 490 | |
HSWS 490C | 490 | |
HSWS 520B | 520 | |
HSWS 520C | 520 | |
HSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng
|
HSBS 400A | 400 |
HSBS 400B | 400 | |
HSBS 400C | 400 | |
HSBS 490B | 490 | |
HSBS 490C | 490 |
Ưu điểm
Thép chữ H có kết cấu cân bằng, có độ phổ biến cao và được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng vì nhiều ưu điểm vượt trội
Kích thước đa dạng đáp ứng được mọi yêu cầu
Chắc chắn, chịu lực tốt, an toàn trong kết cấu xây dựng
Độ bền cao, thi công nhanh chóng
Bảo trì dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
Nguồn gốc xuất xứ
Tại thị trường Việt Nam, Thép H được nhập khẩu từ nhiều nước như Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc ….
Hiện nay, sản phẩm thép H trong nước được sản xuất vởi nhà máy posco vina

Ứng dụng
Với các ưu điểm kể trên, Thép H được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực, ngành nghề như :
Xây dựng cầu đường , đặc biệt là xây cầu
Xây dựng nhà thép tiền chế, làm đòn cân
Trong thiết kế các kết cấu tháp, cột điện cao thế
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Các mác thép hình chữ H phổ biến hiện nay
+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của nước Nhật: SS400
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010, Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500
+ Mác thép của Hoa Kỳ: A36
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
+ Mác thép của Châu Ấu : S355, S275
Theo tiêu chuẩn : S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Kích Thước Phổ Biển
Thép H đa dạng về kích thước, đáp ứng được mọi nhu cầu khác nhau trong nhiều lĩnh vực
- Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
- Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
- Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
- Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
- Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
- Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
- Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
- Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
- Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m
Bảng Tra Đơn Trọng
Kích thước thép hình H thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Thép H và Thép I
Thép H và Thép I có hình dáng bên ngoài khá giống nhau, có thể khiến mọi người có sự nhầm lẫn.
- Xem ngay sự giống và khác nhau của thép H và thép I tại đây
- Xem thêm các thông tin thép I tại đây
Địa chỉ cung cấp thép hình H các loại chất lượng, uy tín
Thép Thịnh Phát Hà Thành chuyên cung cấp các loại thép hình: thép hình chữ H, H100, H125, H150, H175, H200, H294, H250, H300, H350, H400, H588… hàng sản xuất trong nước và nhập khẩu đạt chuất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101 – SS400… với nhiều loại kích thước khác nhau vận chuyển toàn quốc.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH THÉP THỊNH PHÁT HÀ THÀNH
HOTLINE : 0983.864.114 ( ZALO )
PKD : 0865.868.635 ( ZALO )
EMAIL : THINHPHATHATHANH@GMAIL.COM
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H
Thép hình H