Bảng giá thép hình cập nhật
Bảng giá thép hình dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả sẽ lên xuống từng ngày do sự biến động của thị trường. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình, vui lòng liên hệ hotline 0983 864 114 để được cập nhật báo giá mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá thép hình H
Quy cách thép H | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá (vnd) | ||
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 206,4 | 20.200 | 4.169.280 | ||
Thép hình H 125 x 125 x 6,5 x 9 x 12m | 285,6 | 20.200 | 5.769.120 | ||
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 x 12m | 254,4 | 20.200 | 5.138.880 | ||
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 378,1 | 20.200 | 7.637.620 | ||
Thép hình H 175 x 175 x 7,5 x11 x 12m | 484,8 | 20.200 | 9.792.960 | ||
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 367,2 | 20.200 | 7.417.440 | ||
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 598,8 | 20.200 | 12.095.760 | ||
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 x 12m | 529,2 | 20.200 | 10.689.840 | ||
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 868,8 | 20.200 | 17.549.760 | ||
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 681,6 | 20.200 | 13.768.320 | ||
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 1128,1 | 20.200 | 22.787.620 | ||
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 956,4 | 20.200 | 19.319.280 | ||
Thép hình H 350 x 350 x 12 x19 x 12m | 1644 | 20.200 | 33.208.800 | ||
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 1284 | 20.200 | 25.936.800 | ||
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 2064 | 20.200 | 41.692.800 | ||
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 1488 | 20.200 | 30.057.600 | ||
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 1368 | 20.200 | 27.633.600 | ||
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 1536 | 20.200 | 31.027.200 | ||
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 x 12m | 1644 | 20.200 | 33.208.800 | ||
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 x 12m | 1812 | 20.200 | 36.602.400 |
Bảng báo giá thép hình I
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 56,8 | 16.000 | 908.772 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 69,0 | 16.000 | 1.103.966 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 168,0 | 16.000 | 2.687.916 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 367,2 | 19.600 | 7.197.047 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 255,6 | 19.000 | 4.856.477 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 355,2 | 19.000 | 6.748.907 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 681,6 | 20.700 | 14.108.984 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 440,4 | 20.700 | 9.116.192 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 595,2 | 20.700 | 12.320.521 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 1.284,0 | 20.700 | 26.578.543 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 792,0 | 20.700 | 16.394.242 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 912,0 | 20.700 | 18.878.218 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 1.368,0 | 20.700 | 28.317.326 |
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 1.500,0 | 20.150 | 30.224.700 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m | 934,8 | 20.150 | 18.836.033 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m | 1.058,4 | 20.150 | 21.326.548 |
Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m | 1.596,0 | 20.150 | 32.159.081 |
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m | 1.764,0 | 20.150 | 35.544.247 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m | 1.110,0 | 20.150 | 22.366.278 |
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m | 1.236,0 | 20.150 | 24.905.153 |
Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m | 2.184,0 | 20.150 | 44.007.163 |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m | 2.484,0 | 20.150 | 50.052.103 |
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 2.880,0 | 20.150 | 58.031.424 |
Bảng giá thép hình U
Tên sản phẩm | Barem (Kg) | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá (đ/kg) |
Thép U40 x 2.5 x 6m | 9 | Liên hệ | |
Thép U50 x 25 x 3 x 6m | 13,5 | Liên hệ | |
Thép U65 x 30 x 3.0 x 6m | 29 | 15.000 | 435.000 |
Thép U80 x 40 x 4.0 x 6m | 42,3 | 15.000 | 634.500 |
Thép U100 x 46 x 4.5 x 6m | 51,54 | 15.000 | 773.100 |
Thép U140 x 52 x 4.8 x6m | 62,4 | 16.000 | 998.400 |
Thép U140 x 58 x 4.9 x6m | 73,8 | 16.000 | 1.180.800 |
Thép U150 x 75 x 6.5 x 12m | 223,2 | 16.000 | 3.571.200 |
Thép U160 x 64 x 5.0 x 6m | 85,2 | 16.000 | 1.363.200 |
Thép U180 x 74 x 5.1 x 12m | 208,8 | 17.500 | 3.654.000 |
Thép U200 x 76 x 5.2 x 12m | 220,8 | 18.000 | 3.974.400 |
Thép U250 x 78 x 7.0 x 12m | 330 | 18.000 | 5.940.000 |
Thép U300 x 85 x 7.0 x 12m | 414 | 18.000 | 7.452.000 |
Thép U400 x 100 x 10.5 x 12m | 708 | 18.000 | 12.744.000 |
Bảng báo giá thép hình V
Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) | Giá Cây 6m mạ kẽm (VNĐ) |
V25x25
|
2 | 5 | 87.800 | 95.000 |
2,5 | 5,4 | 94.824 | 102.600 | |
3,5 | 7,2 | 124.272 | 136.800 | |
V30x30
|
2 | 5,5 | 90.200 | 104.500 |
2,5 | 6,3 | 100.170 | 119.700 | |
2,8 | 7,3 | 116.070 | 138.700 | |
3 | 8,1 | 128.790 | 153.900 | |
3,5 | 8,4 | 133.560 | 159.600 | |
V40x40
|
2 | 7,5 | 119.250 | 142.500 |
2,5 | 8,5 | 130.900 | 161.500 | |
2,8 | 9,5 | 146.300 | 180.500 | |
3 | 11 | 169.400 | 209.000 | |
3,3 | 11,5 | 177.100 | 218.500 | |
3,5 | 12,5 | 192.500 | 237.500 | |
4 | 14 | 215.600 | 266.000 | |
V50x50
|
2 | 12 | 190.800 | 234.000 |
2,5 | 12,5 | 192.500 | 243.750 | |
3 | 13 | 200.200 | 253.500 | |
3,5 | 15 | 231.000 | 292.500 | |
3,8 | 16 | 246.400 | 312.000 | |
4 | 17 | 261.800 | 331.500 | |
4,3 | 17,5 | 269.500 | 341.250 | |
4,5 | 20 | 308.000 | 390.000 | |
5 | 22 | 338.800 | 429.000 | |
V63x63
|
5 | 27,5 | 431.750 | 536.250 |
6 | 32,5 | 510.250 | 633.750 | |
V70x70
|
5 | 31 | 496.000 | 604.500 |
6 | 36 | 576.000 | 702.000 | |
7 | 42 | 672.000 | 819.000 | |
7,5 | 44 | 704.000 | 858.000 | |
8 | 46 | 736.000 | 897.000 | |
V75x75
|
5 | 33 | 528.000 | 643.500 |
6 | 39 | 624.000 | 760.500 | |
7 | 45,5 | 728.000 | 887.250 | |
8 | 52 | 832.000 | 1.014.000 | |
V80x80
|
6 | 42 | 735.000 | 852.600 |
7 | 48 | 840.000 | 974.400 | |
8 | 55 | 962.500 | 1.116.500 | |
V90x90
|
7 | 55,5 | 971.250 | 1.126.650 |
8 | 61 | 1.067.500 | 1.238.300 | |
9 | 67 | 1.172.500 | 1.360.100 | |
V100x100
|
7 | 62 | 1.085.000 | 1.258.600 |
8 | 66 | 1.155.000 | 1.339.800 | |
10 | 86 | 1.505.000 | 1.745.800 | |
V120x120
|
10 | 105 | 1.890.000 | 2.152.500 |
12 | 126 | 2.268.000 | 2.583.000 | |
V130x130
|
10 | 108,8 | 2.012.800 | 2.230.400 |
12 | 140,4 | 2.597.400 | 2.878.200 | |
13 | 156 | 2.886.000 | 3.198.000 | |
V150x150
|
10 | 138 | 2.553.000 | 2.829.000 |
12 | 163,8 | 3.030.300 | 3.357.900 | |
14 | 177 | 3.274.500 | 3.628.500 | |
15 | 202 | 3.737.000 | 4.141.000 | |
V180x180
|
15 | 245,4 | 4.539.900 | 5.104.320 |
18 | 291,6 | 5.394.600 | 6.065.280 | |
V200x200
|
16 | 289,2 | 5.350.200 | 6.015.360 |
20 | 358,2 | 6.626.700 | 7.450.560 | |
24 | 424,8 | 7.858.800 | 8.835.840 | |
V250x250
|
28 | 624 | 11.544.000 | 12.979.200 |
35 | 768 | 14.208.000 | 15.974.400 |
Thông tin về thép hình
Cùng Thép Thịnh Phát Hà Thành tìm hiểu xem thép hình là gì? Quy trình sản xuất thép hình ra sao? Và có bao nhiêu loại thép hình
Thép hình là gì?
Thép hình là loại thép được sản xuất với hình dạng định sẵn, thường là có tiết diện giống với các chữ cái H, I, V, U, C, Z in hoa trong bảng chữ cái. Đây là loại vật liệu không thể thiếu trong các ngành xây dựng, công nghiệp, kỹ thuật, cơ khí và dân dụng.
Thép hình có kích thước, hình dáng đa dạng. Độ dài tiêu chuẩn của 1 thanh thép hình là 6 – 12m
![Bảng báo giá thép hình các loại](https://thepthinhphat.com.vn/wp-content/uploads/2023/07/Bang-bao-gia-thep-hinh-569x400.jpg)
Quy trình sản xuất thép hình ?
Sản xuất thép hình thành phẩm cần trải qua 4 bước cơ bản là : Xử lý quặng – Tách tạp chất – Đúc tiếp liệu – Cán thép
Quy trình xử lý quặng
Nguyên liệu đầu vào của quy trình là quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu hoặc các dạng phế liệu được tận dụng. Kết hợp thêm một số phụ trợ như đá vôi, than cốc.
Để đảm bảo chất lượng đầu ra sản phẩm, các nguyên liệu đầu vào sẽ được kiểm soát chặt chẽ về mặt chất lượng
Nguyên liệu cùng các phụ trợ sẽ được nung trong lò nung với nhiệt độ cao để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Quy trình tách tạp chất:
Hỗn hợp dòng kim loại nóng chảy sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Trong quá trình này, nhà sản xuất có thể cho thêm một số kim loại khác như Cacbon, mangan, Magie tùy theo mục đích và loại sản phẩm cần sản xuất
Quy trình đúc tiếp liệu:
Sau quá trình tách tạp chất và thêm các kim loại, hỗn hợp nóng chảy trên sẽ được đưa đến xưởng đúc để tạo thành phôi thép hoặc các sản phẩm khác tùy theo đơn đặt hàng.
Quy trình cán thép
Công đoạn cuối cùng là cán thép để tạo ra thành phẩm
Phân loại thép hình
Thép hình H
Thép hình H có hình dáng giống chữ H in hoa. Chiều dài hai cánh bằng nhau tạo nên sự cân bằng nên khả năng chịu lực của thép H là rất tốt.
Thép hình I
Thép hình I có hình dáng giống chữ I in hoa. Cấu tạo gồm 2 phần là phần cánh và phần bụng, trong đó phần bụng dài hơn phần cánh.
Thép hình U
Thép hình U giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái, còn được gọi tên khác là xà gồ U. Thép hình U gồm có phần dáy và 2 cánh có chiều dài bằng nhau.
Thép hình V
Thép hình V còn được gọi là thép góc, thép chữ L vì mặt cắt của chúng giống với 2 chữ cái này. Thép V có khả năng liên kết các loại thép khác để tạo nên kết cấu vững chắc trong xây dựng hoặc công nghiệp
Một số câu hỏi thường gặp khi đặt mua thép hình
Tình hình giá sắt thép hình hiện nay ra sao
Giá thép tính đến thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Tuy nhiên trong xu hướng đó vẫn có những chu kỳ tăng điều chỉnh giá. Trước mỗi đợt như vậy, các hàng thép trong nước sẽ có thông báo cụ thể cho các đại lý của mình.
Việc giao hàng diễn ra như nào
Để giúp khách hàng thuận tiện nhất , Thép Thịnh Phát Hà Thành luôn có những lựa chọn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
Với khách hàng có phương tiện vận chuyển, có thể bốc trực tiếp tại kho hàng
Với khách hàng cần vận chuyển để công trình, chúng tôi có xe giao hàng tận nơi. Chi phí cụ thể được thông báo trong báo giá gửi đến khách hàng
Thép Thịnh Phát Hà Thành có đầy đủ các loại phương tiện như xe tải, xe cẩu, xe cont, rơ móc phục vụ vận chuyển, hạ hàng tại địa điểm yêu cầu
Tôi có thể giữ giá và nhập hàng sau được không
Giá cả hàng hóa và số lượng tồn kho luôn biến động theo ngày. Tuy nhiên, công ty hỗ trợ giữ giá tại thời điểm đặt cọc cho khách hàng. Nếu giá thép tăng, khách hàng vẫn được hỗ trợ giá cũ. Nếu giá thép giảm, chúng tôi sẽ đưa ra các điều chỉnh giá phù hợp. Số tiền đặt cọc cụ thể sẽ được thể hiện trên hợp đồng mua bán.
Có những hình thức thanh toán nào?
Sau khi đặt cọc và nhận hàng, tùy theo phương thức giao hàng sẽ có hình thức thanh toán tương ứng:
Với khách hàng bốc tại kho, thanh toán toàn bộ tiền hàng còn lại sau khi đã kiểm đếm sản phẩm, trước khi xe bên mua rời kho
Với trường hợp nhận tại kho của khách hàng, thanh toán toàn bộ tiền hàng còn lại sau khi đã kiểm đếm, trước khi xe bên bán hạ hàng.
Tôi muốn mua thép hình mạ kẽm nhúng nóng
Thép Thịnh Phát Hà Thành cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng với toàn bộ các sản phẩm thép hình. Sản phẩm sau khi mạ kẽm có độ bóng, sáng đẹp, tính thẩm mỹ cao, tăng cường khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa.
Tôi cần thép theo những kích thước cụ thể?
Khách hàng vui lòng gửi bản vẽ kỹ thuật, quy cách cụ thể muốn cắt, chấn, dập. Đội ngũ kỹ thuật của Thép Thịnh Phát Hà Thành luôn sẵn lòng phục vụ
Đơn vị có báo giá thép hình tốt nhất hiện nay
Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hình U, I, H, V trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước, nguồn hàng đa dạng cả trong nước và nhập khẩu trực tiếp.
Mọi sản phẩm thép hình được Thịnh Phát Hà Thành phân phối có đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ CO-CQ… Sản phẩm mới 100% từ nhà máy, không gỉ sét, cong vênh. Dung sai sản phẩm theo quy định của nhà sản xuất.
Với mong muốn được hợp tác và đồng hành lâu dài cùng quý khách hàng, Thịnh Phát Hà Thành luôn cam kết đảm bảo tiến độ, mức giá cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển và giao/ hạ hàng theo yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)
Thép hình V ( thép góc)