THÉP HÌNH

Showing 1–12 of 73 results

Bảng giá thép hình cập nhật

Bảng giá thép hình dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả sẽ lên xuống từng ngày do sự biến động của thị trường. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình, vui lòng liên hệ hotline 0983 864 114 để được cập nhật báo giá mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Bảng giá thép hình H

Quy cách thép H Trọng lượng (kg) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (vnd)
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m 206,4 20.200 4.169.280
Thép hình H 125 x 125 x 6,5 x 9 x 12m 285,6 20.200 5.769.120
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 x 12m 254,4 20.200 5.138.880
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m 378,1 20.200 7.637.620
Thép hình H 175 x 175 x 7,5 x11 x 12m 484,8 20.200 9.792.960
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 367,2 20.200 7.417.440
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m 598,8 20.200 12.095.760
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 x 12m 529,2 20.200 10.689.840
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 868,8 20.200 17.549.760
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 681,6 20.200 13.768.320
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 1128,1 20.200 22.787.620
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m 956,4 20.200 19.319.280
Thép hình H 350 x 350 x 12 x19 x 12m 1644 20.200 33.208.800
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 1284 20.200 25.936.800
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m 2064 20.200 41.692.800
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m 1488 20.200 30.057.600
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 1368 20.200 27.633.600
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 x 12m 1536 20.200 31.027.200
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 x 12m 1644 20.200 33.208.800
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 x 12m 1812 20.200 36.602.400

Bảng báo giá thép hình I

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg) Đơn giá
(đ/kg)
Tổng giá
(đ/kg)
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 56,8 16.000 908.772
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 69,0 16.000 1.103.966
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 168,0 16.000 2.687.916
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 367,2 19.600 7.197.047
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 255,6 19.000 4.856.477
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 355,2 19.000 6.748.907
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 681,6 20.700 14.108.984
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 440,4 20.700 9.116.192
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 595,2 20.700 12.320.521
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 1.284,0 20.700 26.578.543
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 792,0 20.700 16.394.242
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 912,0 20.700 18.878.218
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 1.368,0 20.700 28.317.326
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m 1.500,0 20.150 30.224.700
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m 934,8 20.150 18.836.033
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 1.058,4 20.150 21.326.548
Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m 1.596,0 20.150 32.159.081
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m 1.764,0 20.150 35.544.247
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m 1.110,0 20.150 22.366.278
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 1.236,0 20.150 24.905.153
Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m 2.184,0 20.150 44.007.163
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m 2.484,0 20.150 50.052.103
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m 2.880,0 20.150 58.031.424

Bảng giá thép hình U

Tên sản phẩm Barem (Kg) Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/kg)
Thép U40 x 2.5 x 6m 9 Liên hệ
Thép U50 x 25 x 3 x 6m 13,5 Liên hệ
Thép U65 x 30 x 3.0 x 6m 29 15.000 435.000
Thép U80 x 40 x 4.0 x 6m 42,3 15.000 634.500
Thép U100 x 46 x 4.5 x 6m 51,54 15.000 773.100
Thép U140 x 52 x 4.8 x6m 62,4 16.000 998.400
Thép U140 x 58 x 4.9 x6m 73,8 16.000 1.180.800
Thép U150 x 75 x 6.5 x 12m 223,2 16.000 3.571.200
Thép U160 x 64 x 5.0 x 6m 85,2 16.000 1.363.200
Thép U180 x 74 x 5.1 x 12m 208,8 17.500 3.654.000
Thép U200 x 76 x 5.2 x 12m 220,8 18.000 3.974.400
Thép U250 x 78 x 7.0 x 12m 330 18.000 5.940.000
Thép U300 x 85 x 7.0 x 12m 414 18.000 7.452.000
Thép U400 x 100 x 10.5 x 12m 708 18.000 12.744.000

Bảng báo giá thép hình V

Giá thép V đen Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m (VNĐ) Giá Cây 6m mạ kẽm (VNĐ)
V25x25
2 5 87.800 95.000
2,5 5,4 94.824 102.600
3,5 7,2 124.272 136.800
V30x30
2 5,5 90.200 104.500
2,5 6,3 100.170 119.700
2,8 7,3 116.070 138.700
3 8,1 128.790 153.900
3,5 8,4 133.560 159.600
V40x40
2 7,5 119.250 142.500
2,5 8,5 130.900 161.500
2,8 9,5 146.300 180.500
3 11 169.400 209.000
3,3 11,5 177.100 218.500
3,5 12,5 192.500 237.500
4 14 215.600 266.000
V50x50
2 12 190.800 234.000
2,5 12,5 192.500 243.750
3 13 200.200 253.500
3,5 15 231.000 292.500
3,8 16 246.400 312.000
4 17 261.800 331.500
4,3 17,5 269.500 341.250
4,5 20 308.000 390.000
5 22 338.800 429.000
V63x63
5 27,5 431.750 536.250
6 32,5 510.250 633.750
V70x70
5 31 496.000 604.500
6 36 576.000 702.000
7 42 672.000 819.000
7,5 44 704.000 858.000
8 46 736.000 897.000
V75x75
5 33 528.000 643.500
6 39 624.000 760.500
7 45,5 728.000 887.250
8 52 832.000 1.014.000
V80x80
6 42 735.000 852.600
7 48 840.000 974.400
8 55 962.500 1.116.500
V90x90
7 55,5 971.250 1.126.650
8 61 1.067.500 1.238.300
9 67 1.172.500 1.360.100
V100x100
7 62 1.085.000 1.258.600
8 66 1.155.000 1.339.800
10 86 1.505.000 1.745.800
V120x120
10 105 1.890.000 2.152.500
12 126 2.268.000 2.583.000
V130x130
10 108,8 2.012.800 2.230.400
12 140,4 2.597.400 2.878.200
13 156 2.886.000 3.198.000
V150x150
10 138 2.553.000 2.829.000
12 163,8 3.030.300 3.357.900
14 177 3.274.500 3.628.500
15 202 3.737.000 4.141.000
V180x180
15 245,4 4.539.900 5.104.320
18 291,6 5.394.600 6.065.280
V200x200
16 289,2 5.350.200 6.015.360
20 358,2 6.626.700 7.450.560
24 424,8 7.858.800 8.835.840
V250x250
28 624 11.544.000 12.979.200
35 768 14.208.000 15.974.400

Thông tin về thép hình

Cùng Thép Thịnh Phát Hà Thành tìm hiểu xem thép hình là gì? Quy trình sản xuất thép hình ra sao? Và có bao nhiêu loại thép hình

Thép hình là gì?

Thép hình là loại thép được sản xuất với hình dạng định sẵn, thường là có tiết diện giống với các chữ cái H, I, V, U, C, Z in hoa trong bảng chữ cái. Đây là loại vật liệu không thể thiếu trong các ngành xây dựng, công nghiệp, kỹ thuật, cơ khí và dân dụng.

Thép hình có kích thước, hình dáng đa dạng. Độ dài tiêu chuẩn của 1 thanh thép hình là 6 – 12m

Bảng báo giá thép hình các loại
Bảng báo giá thép hình mới nhất

Quy trình sản xuất thép hình ?

Sản xuất thép hình thành phẩm cần trải qua 4 bước cơ bản là : Xử lý quặng – Tách tạp chất – Đúc tiếp liệu – Cán thép

Quy trình xử lý quặng 

Nguyên liệu đầu vào của quy trình là quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu hoặc các dạng phế liệu được tận dụng. Kết hợp thêm một số phụ trợ như đá vôi, than cốc.

Để đảm bảo chất lượng đầu ra sản phẩm, các nguyên liệu đầu vào sẽ được kiểm soát chặt chẽ về mặt chất lượng
Nguyên liệu cùng các phụ trợ sẽ được nung trong lò nung với nhiệt độ cao để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.

Quy trình tách tạp chất: 

Hỗn hợp dòng kim loại nóng chảy sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Trong quá trình này, nhà sản xuất có thể cho thêm một số kim loại khác như Cacbon, mangan, Magie tùy theo mục đích và loại sản phẩm cần sản xuất

Quy trình đúc tiếp liệu:

Sau quá trình tách tạp chất và thêm các kim loại, hỗn hợp nóng chảy trên sẽ được đưa đến xưởng đúc để tạo thành phôi thép hoặc các sản phẩm khác tùy theo đơn đặt hàng.

Quy trình cán thép 

Công đoạn cuối cùng là cán thép để tạo ra thành phẩm

Phân loại thép hình

Thép hình H

Thép hình H có hình dáng giống chữ H in hoa. Chiều dài hai cánh bằng nhau tạo nên sự cân bằng nên khả năng chịu lực của thép H là rất tốt.

Báo giá thép hình h350

Thép hình I

Thép hình I có hình dáng giống chữ I in hoa. Cấu tạo gồm 2 phần là phần cánh và phần bụng, trong đó phần bụng dài hơn phần cánh.

Thép chữ i - thép i 198

 Thép hình U

Thép hình U giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái, còn được gọi tên khác là xà gồ U. Thép hình U gồm có phần dáy và 2 cánh có chiều dài bằng nhau.

Thanh u inox đúc 304

 Thép hình V

Thép hình V còn được gọi là thép góc, thép chữ L vì mặt cắt của chúng giống với 2 chữ cái này. Thép V có khả năng liên kết các loại thép khác để tạo nên kết cấu vững chắc trong xây dựng hoặc công nghiệp

Thép hình V - Thép V 30x30

Một số câu hỏi thường gặp khi đặt mua thép hình

Tình hình giá sắt thép hình hiện nay ra sao

Giá thép tính đến thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Tuy nhiên trong xu hướng đó vẫn có những chu kỳ tăng điều chỉnh giá. Trước mỗi đợt như vậy, các hàng thép trong nước sẽ có thông báo cụ thể cho các đại lý của mình.

Việc giao hàng diễn ra như nào

Để giúp khách hàng thuận tiện nhất , Thép Thịnh Phát Hà Thành luôn có những lựa chọn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:

Với khách hàng có phương tiện vận chuyển, có thể bốc trực tiếp tại kho hàng
Với khách hàng cần vận chuyển để công trình, chúng tôi có xe giao hàng tận nơi. Chi phí cụ thể được thông báo trong báo giá gửi đến khách hàng
Thép Thịnh Phát Hà Thành có đầy đủ các loại phương tiện như xe tải, xe cẩu, xe cont, rơ móc phục vụ vận chuyển, hạ hàng tại địa điểm yêu cầu

Tôi có thể giữ giá và nhập hàng sau được không

Giá cả hàng hóa và số lượng tồn kho luôn biến động theo ngày. Tuy nhiên, công ty hỗ trợ giữ giá tại thời điểm đặt cọc cho khách hàng. Nếu giá thép tăng, khách hàng vẫn được hỗ trợ giá cũ. Nếu giá thép giảm, chúng tôi sẽ đưa ra các điều chỉnh giá phù hợp. Số tiền đặt cọc cụ thể sẽ được thể hiện trên hợp đồng mua bán.

Có những hình thức thanh toán nào?

Sau khi đặt cọc và nhận hàng, tùy theo phương thức giao hàng sẽ có hình thức thanh toán tương ứng:

Với khách hàng bốc tại kho, thanh toán toàn bộ tiền hàng còn lại sau khi đã kiểm đếm sản phẩm, trước khi xe bên mua rời kho
Với trường hợp nhận tại kho của khách hàng, thanh toán toàn bộ tiền hàng còn lại sau khi đã kiểm đếm, trước khi xe bên bán hạ hàng.

Tôi muốn mua thép hình mạ kẽm nhúng nóng

Thép Thịnh Phát Hà Thành cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng với toàn bộ các sản phẩm thép hình. Sản phẩm sau khi mạ kẽm có độ bóng, sáng đẹp, tính thẩm mỹ cao, tăng cường khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa.

Tôi cần thép theo những kích thước cụ thể?

Khách hàng vui lòng gửi bản vẽ kỹ thuật, quy cách cụ thể muốn cắt, chấn, dập. Đội ngũ kỹ thuật của Thép Thịnh Phát Hà Thành luôn sẵn lòng phục vụ

Đơn vị có báo giá thép hình tốt nhất hiện nay

Công ty TNHH Thép Thịnh Phát Hà Thành là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hình U, I, H, V trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh, đầy đủ các chủng loại, kích thước,  nguồn hàng đa dạng cả trong nước và nhập khẩu trực tiếp.

Mọi sản phẩm thép hình được Thịnh Phát Hà Thành phân phối có đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ CO-CQ… Sản phẩm mới 100% từ nhà máy, không gỉ sét, cong vênh. Dung sai sản phẩm theo quy định của nhà sản xuất.

Với mong muốn được hợp tác và đồng hành lâu dài cùng quý khách hàng, Thịnh Phát Hà Thành luôn cam kết đảm bảo tiến độ, mức giá cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển và giao/ hạ hàng theo yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, đặt hàng hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ ngay với Thép Thịnh Phát Hà Thành theo hotline dưới đây hoặc gửi đơn đặt hàng theo zalo và email để được hỗ trợ nhanh và chính xác nhất :
– Hotline : 0983.864.114 ( có zalo )
– PKD : 0865.868.635 ( có zalo )
– Email : thinhphathathanh@gmail.com

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 250×250

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 200×200

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 175×175

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 150×150

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 130×130

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 125×125

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 120×120

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 100×100

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 90×90

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 80×80

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 75×75

14.000 

Thép hình V ( thép góc)

Thép hình V 70×70

14.000