Bạn đang cần tư vấn kỹ thuật về thép V150x150, hoặc cần báo giá thép V150 mới nhất từ các nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu. Hãy tham khảo thông tin từ bài viết dưới đây hoặc liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ
Thép V150x150 – Thông số kỹ thuật
Thép V150x150 là loại thép hình có mặt cắt giống chữ V, có kích thước lớn, 2 cánh đều nhau và bằng 150 mm, được sản xuất với nhiều độ dày cánh khác nhau để phục vụ đa dạng các mục đích sử dụng. Thép V có độ cứng tốt, khả năng chịu lực cao và chịu được các rung động mạnh, sử dụng được trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt nên được ứng dụng nhiều trong cuộc sống
![Thép hình V 150x150 Thép hình V150x150x15x6m](https://thepthinhphat.com.vn/wp-content/uploads/2023/03/Thep-hinh-V-THep-V-150x150x15x6m-533x400.jpg)
Bảng giá thép V các loại : cập nhật giá mới nhất
Thông số chi tiết về thép V150x150
Đặc tính kỹ thuật thép V150
Mác thép
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
Đặc tính cơ lý thép V150
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Ứng dụng của sắt V150×150
Thép hình V150×150 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, kỹ thuật, cho đến các công trình dân dụng. Những ứng dụng phổ biến nhất của sắt 150 là :
- Sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu khung, làm nhà tiền chế
- Dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu, xây lắp, giàn khoan
- Dùng trong cầu đường, cột điện, hàng rào
- Dùng trong chế tạo chi tiết máy trong kỹ thuật
- Dùng trong chế tọa kệ hàng hòa…
Nhờ giá thành rẻ cùng nhiều ưu điểm về chất lượng, thép V150×150 ngày càng trở nên phổ biến trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
Phân biệt các loại thép hình V150
- Thép V đen là sản phẩm đầu tiền sau quá trình cán nguội. được sản xuất với chất lượng cao và tiêu chuẩn khắt khe. Sản phẩm được tạo hình theo kích thước tiêu chuẩn, có màu xanh đen đặc trưng của thép với bề mặt mộc
Ưu điên của thép V đen : Giá thành rẻ, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ vận chuyển, thi công. Tuy nhiên, bề mặt sản phẩm không có độ nhẵn, cũng dễ bị oxy hóa nếu sử dụng trực tiếp ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao.
- Thép V mạ kẽm điện phân là sản phẩm được mạ bên ngoài 1 lớp kẽm mỏng bằng quá trình mạ điện phân, giúp lớp kẽm bao bọc bên ngoài sản phẩm. Thép V mạ kẽm có màu trắng xám, tuy nhiên bề mặt bên ngoài không đồng đều, lớp mạ kẽm có chỗ lồi lõm hoặc chồng chéo lên nhau
- Thép hình V150x150 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C. Bề mặt kim loại sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy để tạo nên lớp hợp kim bảo vệ cực bền, với bề mặt mạ đều và mịn, màu trắng sáng, có độ bóng. Đây là phương pháp mạ tốt nhất hiện nay, giúp thanh V kẽm có tính thẩm mỹ và độ bền ưu việt, ngày cả trong những môi trường muối biển hay axit.
Các sản phẩm mạ kẽm đều có khả năng chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên đến trên 20 năm
Trọng lượng thép hình V150×150
Công thức tính trọng lượng thép V đều cạnh như sau:
P = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó, các đơn vị tính toán lần lượt là:
- P: Trọng lượng (kg)
- Chiều rộng cạnh: mm
- Chiều dài: m
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Kg/cây 6 m | Kg/cây 12 m |
V150x150
|
10 | 138 | 276 |
12 | 163,8 | 327,6 | |
14 | 177 | 354 | |
15 | 202 | 404 |
Báo giá thép V150x150 mới nhất
Báo giá thép v150×150 bao gồm các loại thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm.
Lưu ý : Dưới đây là báo giá mang tính tham khảo do giá sản phẩm thay đổi theo thời điểm, số lượng, khoảng cách giao hàng, nhà sản xuất…. Để biết chính xác giá tại thời điểm hiện tại, của 1 hãng cụ thể như Hòa Phát, Vinaone, An Khánh, Nhà Bè hay Thép V nhập khẩu, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
Quy cách Thép V | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) | Giá Cây 6m mạ kẽm (VNĐ) | Giá Cây 6m mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ) |
V150x150
|
10 | 138 | 2.553.000 | 2.829.000 | 3.105.000 |
12 | 163,8 | 3.030.300 | 3.357.900 | 3.685.500 | |
14 | 177 | 3.274.500 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 3.737.000 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Báo giá các kích thước thép V phổ biến
Đại lý phân phối thép V chính hãng, giá tốt, số lượng lớn?
Thép Thịnh Phát Hà Thành chuyên cung cấp các loại thép hình V150- V150x 150×10, V150x150x12, V150x150x15, V150x150x18, V150x150x20…..
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH THÉP THỊNH PHÁT HÀ THÀNH
HOTLINE : 0983.864.114 ( ZALO )
PKD : 0865.868.635 ( ZALO )
EMAIL : THINHPHATHATHANH@GMAIL.COM
Reviews
There are no reviews yet.