Thép U200 là gì
Thép hình U200 là loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt theo chiều ngang giống hình chữ U và có chiều cao 200 mm, 2 phần cánh kéo dài ở trên và dưới liên kết với phần lưng thẳng. Loại thép này được sản xuất trên dây chuyền cán đúc công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế với đạt độ chuẩn xác cao.
Thép U200 đó là có độ cứng cao, trọng lượng lớn, vững chắc và độ bền rất cao. Chính vì vậy, đây được đánh giá là một trong những vật liệu lý tưởng trong xây dựng. Tất cả các loại dòng sản phẩm thép hình U do Thép Thịnh Phát Hà Thành cung cấp đều đạt chất lượng cao, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ rõ ràng. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm tìm mua sản phẩm này tại đây.

Ưu điểm
Thép hình U 200 có nhiều ưu điểm như :
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
- Độ bền cao, chịu được tác động của thời tiết
- Chịu lực tốt, Ít bị biến dạng do tác động của ngoại lực
- Dễ vận chuyển, thi công, lắp đặt và bảo trì
- Chi phí thấp
Ứng dụng
Với các ưu điểm trên, thép u 200 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công trình, dân dụng như
- Xây dụng nhà thép tiền chế, khu nhà xưởng
- Sử dụng trong kết cấu chịu lực
- Dùng trong công nghiệp chế tạo, thiết bị vận tải
- Dùng trong thi công nhà cửa, khung đỡ mái, nội thất gia đình…

Đặc điểm thuộc tính
Mác thép tiêu chuẩn
Tùy thuộc vào nguồn gốc mà mỗi sản phẩm sẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép khác nhau. Các mác thép thường gặp là :
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép tiêu chuẩn thép An Khánh | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy cách và trọng lượng
Quy cách
|
Kích thước(mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
||
h | b | d | ||
U 200x69x5.4x12m | 200 | 69 | 5.4 | 17,00 |
U 200x71x6.5x12m | 200 | 71 | 6.5 | 18,80 |
U 200x75x8.5x12m | 200 | 75 | 8.5 | 23,50 |
U 200x75x9x12m | 200 | 75 | 9 | 24,60 |
U 200x76x5.2x12m | 200 | 76 | 5.2 | 18,40 |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 200 | 80 | 7.5 | 24,60 |
- Dung sai chiều cao, chiều rộng cánh : ± 2 mm
- Dung sai trọng lượng theo chiều dài : ± 3 – 5%
Phân loại thép U200
Thép U200 được chia làm 3 loại dựa theo lớp phủ bề mặt
Thép U200 đen
Là sản phẩm hình thành sau quy trình cán đúc. Sau khi gia công, thép sẽ được phun nước để làm nguội. Bề mặt sản phẩm màu xanh hoặc xanh đen. Đây là loại thép phổ biến nhất, với giá thành rẻ nhất trong 3 loại.
Thép U200 mạ kẽm
Còn được gọi là thép U200 mạ lạnh hoặc mạ kẽm điện phân. Bề mặt sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm mỏng, giúp bề mặt chuyển từ xanh đen sang xám trắng, đồng thời tương cường độ bền. So với loại đen, thép U200 mạ kẽm có độ bền tốt hơn, tuy nhiên giá cũng cao hơn.
Thép U200 mạ kẽm nhúng nóng
Là sản phẩm sau qua trình nhúng một lớp kẽm nóng chảy phủ lên toàn bộ bề mặt vật liệu, tạo nên một môi trường axit trung tính không dễ bị ăn món và tuổi thọ cao. Thép U200 có màu trắng sáng, bề mặt có độ bóng và có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, các vùng khí hậu khắc nghiệt, độ ẩm, độ muối cao. Đây là sản phẩm có độ bền cao nhất tuy nhiên, giá thành cũng cao nhất trong 3 loại.
Báo giá thép U200
Dưới đây là gì thép U200 tham khảo. Quý khách lưu ý : Để nhận được giá chính xác nhất thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh Thép Thịnh Phát Hà Thành
QUY CÁCH
|
KG/ CÂY 12M
|
ĐƠN GIÁ CÂY 12M | ||
HÀNG ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | ||
U 200x69x5.4x12m | 204 | 2.856.000 | 3.468.000 | 4.284.000 |
U 200x71x6.5x12m | 225,6 | 3.158.400 | 3.835.200 | 4.737.600 |
U 200x75x8.5x12m | 282 | 3.948.000 | 4.794.000 | 5.922.000 |
U 200x75x9x12m | 295,2 | 4.132.800 | 5.018.400 | 6.199.200 |
U 200x76x5.2x12m | 220,8 | 3.091.200 | 3.753.600 | 4.636.800 |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 295,2 | 4.132.800 | 5.018.400 | 6.199.200 |
Một số thương hiệu thép U200 nổi tiếng :
- Thép hình U 200 An Khánh
- Thép hình U 200 Đại Việt
- Thép hình U 200 Á Châu
- Thép hình U 200 Posco
- Thép hình U 200 Thái Lan
Tham khảo báng giá thép U các kích thước khác
- Giá thép U63
- Giá thép U80
- Giá thép U100
- Giá thép U150
- Giá thép U250
Một số lưu ý khi bảo quản thép U200
Để đảm bảo thép U lưu kho trong thời gian chưa sử dụng vẫn đảm bảo chất lượng, không bị rỉ sét, biến dạng, ăn mòn, quý khách cần lưu ý một số điều sau :
- Không xếp thép trực tiếp dưới nền, đất mà cần kê cao trên bệ gỗ hoặc bục xi măng để tránh ẩm ướt
- Sản phẩm thép đen hoặc mạ kẽm cần để trong kho có mái che, tránh xa khu vực hóa chất, ẩm thấp
- Nếu để sản phẩm ngoài trời, cần phủ bạt che bề mặt và các góc, tránh tiếp xúc trực tiếp với thời tiết
- Xếp chồng sản phẩm không được quá cao. Cần xếp riêng sản phẩm có dấu hiệu rỉ sét và sản phẩm mới.
Thép Thịnh Phát Hà Thành chuyên cung cấp các loại thép hình U200x69, U200x71, U200x75, U200x76, U200x80
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH THÉP THỊNH PHÁT HÀ THÀNH
HOTLINE : 0983.864.114 ( ZALO )
PKD : 0865.868.635 ( ZALO )
EMAIL : THINHPHATHATHANH@GMAIL.COM
Reviews
There are no reviews yet.