Báo giá thép hình I250x125x6x9 sản xuất chính hãng các nhà máy nội địa như Posco Vina, An Khánh, Đại Việt hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia… của Thép Thịnh Phát Hà Thành. Giá thép hình I250 tốt nhất, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình, hàng sẵn kho đảm bảo giao đúng tiến độ
Thép hình I250 – Thông số tổng quan
Thép hình I250 hay còn gọi là thép I250, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I250 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao
![Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m Báo giá thép I250 2023](https://thepthinhphat.com.vn/wp-content/uploads/2023/03/Thep-chu-I-5-Copy-533x400.jpg)
Thép hình I – Thông tin và báo giá các loại thép hình I
Tiêu chuẩn mác thép
- Mác thép Mỹ: A36 dựa trên tiêu chuẩn ATSM A36.
- Mác thép Nga: CT3 dựa trên tiêu chuẩn: GOST 380 – 88.
- Mác thép Nhật : SS400 dựa trên tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B dựa trên tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Thành phần hóa học
Mác thép
|
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép
|
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng thép hình I250
Thép hình I250 là loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ, giữ vai trò khá quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Thép hình I250 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như
- Trong xây dựng, công trình : làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
- Trong cơ khí, chế tạo : làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyển tải điện thế, khung sườn xe tải,
- Trong công nghiệp đóng tàu : hầm tàu, khung tàu, giàn khoan….
![Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m ung dung thep hinh chu i](https://thepthinhphat.com.vn/wp-content/uploads/2023/05/ung-dung-thep-hinh-chu-i-800x310.jpg)
Phân loại thép hình I250
Trên thị trường hiện nay, thép hình I250 được phân làm 3 loại chính là :
Thép hình I250 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I250 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
Thép hình I250 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép sau khi đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I250 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
Thép hình I250 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I200 mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.
Kích thước thép I250
Quy cách
|
Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 127,8 | 255,6 |
Trong đó
- Chiều cao (h): 250 mm
- Chiều dài cạnh (b): 125 mm
- Độ dày bụng (d): 6 mm
- Độ dày cánh (t): 9 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5
Trọng lượng thép I250
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I250 = 29,6 kg/mét, 161,4 kg/cây 6 mét, 322,8 kg/cây 12 mét
Báo giá thép I250
Báo giá thép hình I250 của Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu TQ cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).
Để có báo giá thép hình I250 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website
- Thép hình I250x125x6x9x12m có khối lượng 322,8 kg
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
An Khánh
|
17.718 | 5.719.522 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm | 20.418 | 6.591.082 | |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m MKNN | 24.616 | 7.946.196 | |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m x 6m |
Đại Việt
|
18.400 | 5.939.520 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm | 21.600 | 6.972.480 | |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m MKNN | 25.500 | 8.231.400 | |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 6m |
Posco
|
15.730 | 5.077.644 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 6m mạ kẽm | 18.646 | 6.018.929 | |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 6m MKNN | 24.164 | 7.800.139 | |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
Trung Quốc
|
17.000 | 5.487.600 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm | 19.600 | 6.326.880 | |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m MKNN | 25.500 | 8.231.400 |
Thông tin giá cả các loại thép hình I khác
Đơn vị cung cấp thép hình I250 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh
Thép Thịnh Phát Hà Thành chuyên cung cấp các loại thép hình I ( Thép I) – I250 x 125 x 6 x 9 x 12m
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH THÉP THỊNH PHÁT HÀ THÀNH
HOTLINE : 0983.864.114 ( ZALO )
PKD : 0865.868.635 ( ZALO )
EMAIL : THINHPHATHATHANH@GMAIL.COM
Reviews
There are no reviews yet.