Thép hộp 100×100 là loại sản phẩm phổ biến , được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công trình với khả năng chịu lực tốt. Hiện nay, do biến động nguyên liệu nên giá thép hộp 100×100 cũng có nhiều biến động. Để tìm hiểu về loại hộp này cũng như cập nhật giá hiện nay, hãy cùng Thép Thịnh Phát Hà Thành tham khảo bài viết dưới đây
Thép hộp 100×100 đen
Thép hộp 100×100 đen là sản phẩm có mặt cắt hình vuông, dạng hộp, cạnh dày, rỗng ruột, được hình thành qua quá trình cán nóng. Sắt hộp 100×100 có 4 cạnh bằng nhau và bằng 100mm, sản xuất với tiêu chuẩn độ dài phổ biển là cây 6m, với nhiều độ dày khác nhau. Sắt hộp đen có màu nguyên bản là xanh đen hoặc đen.
![Thép hộp đen 100 x 100 Thép hộp 100x100](https://thepthinhphat.com.vn/wp-content/uploads/2023/03/Thep-hop-den-100x100x6x6m-533x400.jpg)
Ứng dụng của thép hộp 100×100
Thép hộp 100×100 có vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp, xây dựng, do có tính ứng dụng và độ phổ biến cao như
- Sử dụng trong công trình xây dựng : làm giàn giao, cọc siêu âm, kết cấu dầm, thanh nối….
- Dùng trong công nghiệp chế tạo chi tiết máy
- Sử dụng trong ngánh dầu khí, xây dựng nhà xưởng, gia công, cầu đường…
- Ngoài ra, thép hộp còn có rất nhiều ứng dụng khác, được ưa chuộng và sử dụng trong các xưởng cơ khí….
Quy cách và trọng lượng thép hộp 100×100
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Trong đó:
P : Trọng lượng cây thép hộp ( kg)
Thép hộp 100×100 được sản xuất với đa dạng kích thước. Tuy nhiên, một số kích thước dưới đây là thông dụng nhất và được dùng nhiều nhất
Quy cách | Độ dày(mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng(Kg/cây 6m) |
Hộp 100×100
|
1,2 | 6m | 22,09 |
1,4 | 6m | 25,77 | |
1,5 | 6m | 27,6 | |
1,8 | 6m | 33,11 | |
2 | 6m | 36,78 | |
2,3 | 6m | 42,3 | |
2,5 | 6m | 45,69 | |
2,8 | 6m | 50,98 | |
3 | 6m | 54,49 | |
3,2 | 6m | 57,97 | |
3,5 | 6m | 63,17 | |
3,8 | 6m | 68,33 | |
4 | 6m | 71,74 | |
4,5 | 6m | 80,2 | |
5 | 6m | 88,54 | |
5,5 | 6m | 96,76 | |
6 | 6m | 104,87 | |
6,5 | 6m | 112,87 | |
7 | 6m | 120,74 | |
8 | 6m | 138,7 | |
10 | 6m | 169,6 | |
12 | 6m | 199 |
Thép hộp mạ kẽm 100×100
Thép hộp mạ kẽm 100×100 được bao phủ bên ngoài bề mặt bằng 1 lớp kẽm mỏng. Phương pháp mạ kẽm thường dùng là điện phân hoặc nhúng nóng. Bề mặt sản phẩm có độ mịn, thường có màu xám hoặc trắng xám. Lớp kẽm liên kết trực tiếp với bề mặt sản phẩm, giúp chống ăn mòn, oxy hóa, tăng cường độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm. Đặc biệt với thép hộp phải sử dụng trong môi trường ngoài trời hoặc nơi có điều kiện khắc nghiệt.
Tuy nhiên, đi kèm với những đặc tính tốt và độ bền cao hơn là giá thành tương ứng. Sản phẩm sắt hộp mạ kẽm có giá cao hơn sắt hộp đen cùng loại
Bảng giá thép hộp 100×100
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Giá thép hộp đen (VNĐ/Cây 6m) | Giá thép hộp mạ kẽm (VNĐ/Cây 6m) |
Hộp 100×100
|
1,2 | 22,09 | 367.799 | 423.024 |
1,4 | 25,77 | 429.071 | 493.496 | |
1,5 | 27,6 | 459.540 | 528.540 | |
1,8 | 33,11 | 551.282 | 634.057 | |
2 | 36,78 | 612.387 | 704.337 | |
2,3 | 42,3 | 704.295 | 810.045 | |
2,5 | 45,69 | 760.739 | 874.964 | |
2,8 | 50,98 | 848.817 | 976.267 | |
3 | 54,49 | 907.259 | 1.043.484 | |
3,2 | 57,97 | 965.201 | 1.110.126 | |
3,5 | 63,17 | 1.051.781 | 1.209.706 | |
3,8 | 68,33 | 1.137.695 | 1.308.520 | |
4 | 71,74 | 1.194.471 | 1.373.821 | |
4,5 | 80,2 | 1.335.330 | 1.535.830 | |
5 | 88,54 | 1.474.191 | 1.695.541 | |
5,5 | 96,76 | 1.611.054 | 1.852.954 | |
6 | 104,87 | 1.746.086 | 2.008.261 | |
6,5 | 112,87 | 1.879.286 | 2.161.461 | |
7 | 120,74 | 2.010.321 | 2.312.171 | |
8 | 138,7 | 2.309.355 | 2.656.105 | |
10 | 169,6 | 2.823.840 | 3.247.840 | |
12 | 199 | 3.313.350 | 3.810.850 |
Một số nhà máy sản xuất thép hộp 100×100
- Thép hộp 100×100 Hòa Phát
- Thép hộp 100×100 Hoa Sen
- Thép hộp 100×100 Nhập khẩu
- Thép hộp 100×100 Nhà máy 190
Các loại thép hộp thông dụng khác
- Thép hộp 40×40
- Thép hộp 40×80
- Thép hộp 50×50
- Thép hộp 80×80
Lưu kho và bảo quản thép hộp
Thép hộp nhập kho chưa sử dụng đến, được Thép Thịnh Phát Hà Thành tuân thủ các quy định bảo quản chặt chẽ. Chúng tôi xin chia sẻ 5 điều cần lưu ý như sau :
- Không bảo quản thép ngoài trời, chịu trực tiếp nắng mưa, nếu bắt buộc cần có bạt che phủ. Thép hộp tốt nhất là được bảo quản trong kho có mái che.
- Xếp thép hộp cách nền khoảng cách từ 10 đến 30 cm. Bên dưới kê bằng đà gỗ hoặc đà bê tông. Nên xếp nền xi măng không nên xếp nền đất dễ sinh ẩm.
- Phân loại các sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm. Với thép hộp đã xuất hiện rỉ sét nên xếp riêng để tránh ảnh hưởng đến các sản phẩm mới, đồng thời có biện pháp xử lý kịp thời ( lau chùi, tẩy rửa…)
- Không xếp thép hộp thành chồng quá cao, trọng lượng lớn có thể làm cong, võng hộp. Các loại hộp nhỏ, mỏng cần được xếp trên để tránh bị đè gây móp méo, hư hại
- Nơi bảo quản thép hộp cần tránh xa các khu vực có chứa hóa chất, chất ăn mòn, nơi có độ ẩm cao, nhiều bụi bẩn….sẽ làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ và chất lượng của sản phẩm.
Địa chỉ mua thép hộp 100×100 uy tín, giá tốt, đẩy đủ chủng loại
Thép Thịnh Phát Hà Thành chuyên cung cấp các loại thép hộp 100×100 – 100x100x4, 100x100x5, 100x100x6, 100x100x8, 100x100x10, 100x100x12, ….
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH THÉP THỊNH PHÁT HÀ THÀNH
HOTLINE : 0983.864.114 ( ZALO )
PKD : 0865.868.635 ( ZALO )
EMAIL : THINHPHATHATHANH@GMAIL.COM
Reviews
There are no reviews yet.